Kỹ thuật

Phương pháp xác định điểm chớp cháy của dầu máy nén khí

Phương pháp xác định điểm chớp cháy của dầu máy nén khí

NĐCC là nhiệt độ thấp nhất mà tại áp suất khí quyển (101, 3 KPa), mẫu dầu nhớt được nung nóng đến bốc hơi và bắt lửa. Mẫu sẽ chớp cháy khi có ngọn lửa và lan truyền tức thì ra khắp bề mặt của mẫu dầu.
Khi nào cần bảo dưỡng máy nén khí Kobelco 22Kw (SG 370A-5, AG 390, SG 390, VS 420,...)?

Khi nào cần bảo dưỡng máy nén khí Kobelco 22Kw (SG 370A-5, AG 390, SG 390, VS 420,...)?

Khi sử dụng máy nén khí Kobelco chúng ta cần lưu ý:Trong quá trình sử dụng máy nén khí kobelco không tránh khỏi những tác nhân gây ảnh hưởng đến hoạt động của máy, chính vì thế việc bảo dưỡng và thay thế thường xuyên sẽ giúp máy hoạt động một cách hiệu quả nhất.Bình thường trong quá trình hoạt động của máy nén khí Kobelco thì cần phải kiểm tra thường xuyên nếu hệ thống có báo lỗi hay trong hoạt động của máy có vấn đề thì cần liên hệ trực tiếp với bộ phận kỹ thuật để được hỗ trợ. Đội ngũ chuyên gia, kỹ thuật máy nén khí Minh Phú luôn hỗ trợ giải đáp thắc mắc và bảo dưỡng máy nén khí kịp thời để không ảnh hưởng đến quá trình sử dụng hay hoạt động của máy.
Lịch trình bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Lịch trình bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Máy nén khí là thiết bị quan trọng trong các hệ thống sản xuất, đòi hỏi sự bảo dưỡng định kỳ để duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ. Đối với máy nén khí Hitachi, một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành, việc xác định tần suất bảo dưỡng phù hợp là yếu tố quan trọng giúp đảm bảo máy hoạt động ổn định và hiệu quả. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về tần suất bảo dưỡng máy nén khí Hitachi, từ bảo dưỡng hàng ngày đến bảo dưỡng hàng năm.
5 lý do nên bảo dưỡng máy nén khí Kobelco tại Minh Phú

5 lý do nên bảo dưỡng máy nén khí Kobelco tại Minh Phú

Thương hiệu máy nén khí Kobelco luôn là thương hiệu dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất máy nén khí tại thị trường nội địa Nhật và quốc tế, là một trong số những loại máy nén khí phổ biến và được sử dụng nhiều trong hệ thống khí công nghiệp. Trong suốt hơn các năm hoạt động, Kobelco vẫn giành được lòng tin và sự ưu ái của người dùng.

Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật máy nén khí

Thứ năm - 25/03/2021 05:38

Đối với máy nén khí, thông số kỹ thuật chính là bản mô tả ngắn gọn và chi tiết các thông số quan trọng như kích thước, điện áp, áp lực, công suất,... của máy nén khí. Biết đọc thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít là cách để bạn am hiểu hơn về chiếc máy mà mình đang sử dụng. Nếu bạn chưa đọc được hết các thông số đó, Minh Phú xin chia sẻ hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít.

Các thông số quan trọng trên máy nén khí

thông số máy enns khí
Thông số máy nén khí Kobelco March II
thông số máy enns khí
Thông số máy nén khí Kobelco March II

Công suất máy nén khí

Công suất máy là thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít đầu tiên được đọc khi bạn quyết định chọn mua một chiếc máy nén khí hoặc người vận hành khởi động 1 chiếc máy nén khí trục vít bất kỳ.
Hầu hết các máy nén khí đều có công suất được đo bằng Kw hoặc HP (mã lực): 1HP = 0,746Kw.

Lưu lượng khí nén

Lưu lượng khí nén là công suất khí nén cho các thiết bị đầu cuối. Các nhà máy càng lớn, sử dụng càng nhiều dụng cụ dùng khí thì càng phải cần lưu lượng cao. Vì vậy, trong các thông số kĩ thuật máy nén khí thì lưu lượng một thông số vô cùng quan trọng.
Đơn vị đo lưu lượng khí nén là lít/phút hoặc m3/phút. 1 m3/phút = 1000 lít/phút

Áp lực làm việc

Áp lực làm việc của máy nén khí trục vít thường được đo bằng bar, psi hoặc Kg (kg/m2). Mức áp suất trung bình yêu cầu trong dải với các dòng máy máy nén khí thường dao động từ 7 đến 10 (bar).
1 bar = 1kg/cm2 ; 1 bar = 14.5psi

Nguồn điện cấp cho máy nén khí

Khi đọc được thông số về nguồn điện, người sử dụng sẽ biết máy nên được kết nối với nguồn điện cấp 1 hay cấp 3, dòng 1 chiều hay xoay chiều, tần số là bao nhiêu,.. nếu không sẽ dễ sử dụng nguồn cắm không phù hợp gây lệch pha, quá tải hoặc thậm chí là cháy máy nén khí.

Dung tích bình chứa khí

Bình chứa khí là nơi chứa khí nén sau khi máy nén khí trục vít làm việc. Bình càng lớn thì chứa được lưu lượng khí càng nhiều, thời gian nạp khí không cần diễn ra liên tục, giúp máy chạy bền hơn và ngược lại, nếu quy mô sử dụng khí nhỏ thì chỉ cần sử dụng bình chứa nhỏ.

Hướng dẫn đọc thông số máy nén khí

thong so may nen khi kobelco
Thông số máy nén khí Kobelco
Sau khi đã phần nào nắm được các thông số kỹ thuật máy nén khí chúng ta hãy cùng thử đọc các thông số trong một nhãn máy nén không khí dưới đây.
Theo như những thông số trong tem máy trên đây chúng ta có:
  • Model: máy có tên gọi là FE530HA-5
  • Lưu lượng khí/air delivery: 5.30 m3/phút
  • Áp lực làm việc/pressure: 8.8 bar (tương đương 0.88 MPa)
  • Tần số điện/prequency: 50Hz
  • Nguồn cấp điện: 380-415V
  • Khối lượng/weight: 1130 kg
  • Ngày sản xuất/date: 2011

Xem thêm bài viết:  Hướng dẫn lắp ráp máy nén khí Kobelco an toàn,  Mã phụ tùng máy Kobelco Handsome - Dòng HM, Vận hành máy nén khí Kobelco

Nếu bạn cần tìm một đơn vị cung cấp các thiết bị, phụ tùng của máy sấy khí, máy nén khí Kobelco chính hãng, uy tín, chất lượng hoặc nếu bạn gặp bất kì sự cố nào liên quan đến việc lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo dưỡng,...máy nén khí, máy sấy khí, hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ Thuật Minh Phú thông qua hotline: 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

 
Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn