Thông số kỹ thuật: - Áp suất làm việc/Working pressure: 0.5 kgf/cm2 – 16 kgf/cm2 - Nhiệt độ làm việc/Working Temperature: 2 oC - 60 oC - Lưu lượng xả/Discharge Type: 20 l/hr - Kích thước/Dimension: 80 mm x 188 mm - Trọng lượng/Weitht: 0.5 kg
Thông số kỹ thuật: - Áp suất làm việc / Working pressure : 0.5 kgf/cm2 – 16 kgf/cm2 - Nhiệt độ làm việc / Working Temperature : 2 oC - 60 oC - Lưu lượng xả / Discharge Type : 450 l/hr - Kích thước / Dimension : 86 mm x 175 mm - Trọng lượng / Weitht : 0.8 kg
Thông số kỹ thuật : + Áp suất làm việc tối đa : 10bar + Áp suất vận hành tối thiểu : 1.5bar + Nhiệt độ hoạt động: 1.5~60oC + Áp suất van đóng xả : > 0.5bar + Áp suất mở van xả : < 0,3 bar + Hãng sản xuất: SKP (Hàn Quốc).
Lưu ý:- Trước khi bảo dưỡng , đọc kĩ hướng dẫn sử dụng an toàn.- Đảm bảo tắt nguồn khi tiến hành kiểm tra hoặc bảo dưỡng. Nếu không những công việc này gây ra những tai nạn như chập điện.- Khi phụ tùng máy cần được tháo hoặc tháo ra để đảm bảo giải phóng áp suất xuống áp suất khí xung quanh. Áp suất cao bên trong máy sẽ thổi ra khi tháo dây culoa, ống, hoặc những phụ tùng khác và có thể gây ra những tai nạn không mong muốn.
Khoảng thời gian bảo dưỡng định kì có thể được xác định theo điều kiện vận hành, chất lượng bảo dưỡng và điều kiện sử dụng. Để chạy máy luôn trong điều kiện tốt, quan sát theo tiêu chuẩn kiểm tra sau và tiêu chuẩn bảo dưỡng.
Kiểm tra liên kết/ kết nối giao diện giữa 2 màn hình điều khiển, kiểm tra chiều dài tối đa của cáp và màn hình, kiểm tra tất cả thông số giao diện túc là cả hai đang hoạt động
Để nhận biết van áp suất bị rò rỉ, lúc này áp suất khí sẽ không đủ để cung cấp cho toàn bộ hệ thống. Bạn hãy thử ngắt kết nối máy nén khí hoàn toàn từ đường dẫn khí hoặc bình chứa khí, chạy máy ở chế độ không tải, nếu không có khí thoát ra ngoài thì chứng tỏ rằng van áp suất tối thiểu của bạn đang gặp vấn đề rồi.
Thời gian bảo dưỡng máy sấy khí phụ thuộc vào chế độ vận hành và điều kiện môi trường xung quanh, khoảng thời gian dưới đây được hiểu là khuyến cáo chung.