Kỹ thuật

Tại sao cần phải bảo dưỡng máy nén khí Kobelco định kỳ?

Tại sao cần phải bảo dưỡng máy nén khí Kobelco định kỳ?

Máy nén khí Kobelco là một trong những thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất đến chế biến thực phẩm. Để đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu và kéo dài tuổi thọ của thiết bị, việc bảo dưỡng máy nén khí Kobelco định kỳ là rất cần thiết. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá lý do tại sao bảo dưỡng máy nén khí Kobelco lại quan trọng, các lợi ích mang lại và những điều cần lưu ý trong quá trình bảo trì.
Xử lý sử cố máy nén khí Hitachi hoạt động bị nhiệt độ cao

Xử lý sử cố máy nén khí Hitachi hoạt động bị nhiệt độ cao

Một lỗi rất phổ biến, thường xuyên xảy ra ở máy nén khí đó là máy khi chạy bị nhiệt độ cao. Đặc biệt là vào mùa hè hay trong điều kiện thời tiết khí hậu oi bức. Hơi nóng là kết quả trực tiếp của quá trình nén khí. Trong quá trình nén khí, nó sẽ trở nên nóng, hơi nóng cần được loại bỏ để giữ chất lượng khí nén ở mức nhiệt độ phù hợp. Trong bài viết dưới đây, Minh Phú sẽ chia sẻ bạn cách khắc phục tình trạng trên.
Thay dầu máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Thay dầu máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Thay dầu máy nén khí Kobelco là vấn đề cần quan tâm hàng đầu vì nếu không thay dầu đúng cách thì dầu sẽ không đạt hiệu quả bôi trơn, làm tăng ma sát giữa các bộ phận bên trong máy cũng như máy nén sẽ nhanh hỏng. Để các loại dầu bôi trơn cho máy nén khí Kobelco có thể được phát huy tốt nhất các tác dụng hữu ích mà chúng có thể mang lại cho máy nén khí thì chúng ta cần thiết phải biết được cách thay dầu đúng phương pháp. Tuy nhiên, việc thay dầu cho máy cũng không phải là đơn giản và rất dễ dàng như ăn kẹo đâu, nhiều người dùng vẫn có tư tưởng đổ dầu vào là xong.Dầu máy Kobelco chính là công cụ thực hiện nhiệm vụ quan trọng đó cho hệ thống, với khả năng bôi trơn giải nhiệt và những công năng ưu việt khác. Dầu máy nén khí Kobelco sẽ bảo đảm cho thiết bị của doanh nghiệp thực sự bền bỉ và hiệu quả, không bị hỏng hóc làm hao phí thời gian tiền của và ảnh hưởng năng suất cũng như kinh tế của doanh nghiệp. Để dầu máy nén khí Kobelco có thể phát huy hết tác dụng mà chúng mang lại cho hệ thống máy nén khí nói riêng và hoạt động của nhà máy sản xuất nói chung thì người dùng cần phải biết thay dầu đúng cách.
Cách tìm nguyên nhân và sửa lỗi máy lạnh Chiller

Cách tìm nguyên nhân và sửa lỗi máy lạnh Chiller

Trong quá trình vận hành và sử dụng Máy lạnh nói chung và Máy làm lạnh nước (chiller) nói riêng đã có rất nhiều sự cố xảy ra làm cho người sử dụng gặp rất nhiều khó khăn trong quá trình vận hành. Ở bài viết này chúng tôi cung cấp cho người đọc những kiến thức cơ bản nhất để xác định nguyên nhân, hiện tượng và biện pháp khắc phục khi máy lạnh (máy làm lạnh nước) bị sự cố. Để giúp quý khách hàng có thể sử lý sự cố trong quá trình vận hành và sử dụng máy, chúng tôi xin đưa một số sự cố thường gặp sau:

Thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S31-2...S100-2 series phần 1

Thứ năm - 13/05/2021 00:36

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE dưới đây cung cấp cho khách hàng các thông tin quan trọng, cần thiết trong suốt thời gian sử dụng máy. Minh Phú luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ Minh Phú theo hotline-zalo: 0919.23.28.26 và cung cấp đầy đủ các thông số máy như: dòng máy, năm sản xuất và số serial.

Lưu ý: Trong thời gian bảo hành khách hàng tuyệt đối không tự ý tháo dỡ máy hay sửa chữa bảo dưỡng, hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc chi nhánh BOGE gần nhất để được hỗ trợ.
thong so ky thuat may nen khi boge s31 s100 thay loc dau may nen khi boge
Bảo dưỡng máy nén khí BOGE S series

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S31-2 -- S100-2 / SD31-2 -- SD100 phần 1

Type S31-2
SD31-2
S40-2
SD40-2
S50-2
SD50-2
S60-2
SD60-2
S61
SD61
S75
SD75
S90
SD90
S100
SD100
Dimensions Height (silenced) [mm] 1450 1450 1450 1450 1450 1450 1450 1450
Height (silenced) SD [mm] 1665 1665 1665 1665 1910 1910 1910 1910
Height(super silenced) [mm] 1950 1950 1950 1950 1950 1950 1950 1950
Witdh (silenced/super silenced) [mm] 1620 1620 1620 1620 2000 2000 2000 2000
Depth [mm] 960 960 960 960 1065 1065 1065 1065
Weight Silenced [kg] 740/835 740/835 760/835 840/950 1160/1325 1295/1460 1375/1555 1535/1715
Super silenced [kg] 770/865 770/865 790/900 870/980 1210/1375 1345/1510 1425/1605 1585/1765
Air Cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 - silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 73/68 76/71 78/72 78/73 77/71 79/73 79/73 80/73
Measuring surface dimension - silenced/super silenced [dB(A)] 15/16 15/16 15/16 15/16 16/17 16/17 16/17 16/17
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 88/84 91/87 93/88 93/89 93/88 95/90 95/90 96/90
Water Cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 - silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 72/67 75/70 78/72 78/73 77/71 79/73 79/73 80/73
Measuring surface dimension - silenced/super silenced [dB(A)] 15/16 15/16 15/16 15/16 16/17 16/17 16/17 16/17
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 87/83 90/86 92/87 92/88 92/87 94/89 94/89 95/89
Compressor max final compression temperature  [oC] 110 110 110 110 110 110 110 110
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=8 bar
[m3/min] 3.88 5.17 6.35 6.80 7.40 9.10 10.60 12.10
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=10 bar
[m3/min] 3.30 4.63 5.78 6.10 6.50 7.80 9.40 10.50
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=13 bar
[m3/min] 2.58 3.82 4.95 5.25 5.50 6.80 7.80 9.20
Drive motor Rated power [kW] 22 30 37 45 45 55 65 75
Rated speed: 50Hz [min-1] 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000
Rated speed: 60Hz [min-1] 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600
Standard Protection type IP 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23
Design IMB 3 3 3 3 3 3 3 3
ISO class - F F F F F F F F
Electrical connection Mains voltage (1) (3) [V] 400 400 400 400 400 400 400 400
Frequency (1) [Hz] 50 50 50 50 50 50 50 50
Min. fuse protection (2) [A] 50 80 80 100 100 125 160 200
Recommended fuse protection (2) [A] 63 80 100 125 125 160 160 200

(1) Thông số tiêu chuẩn: Điện áp và tần số nguồn điện được in chỉ định trên tấm trong tủ mạch
(2)Sử dụng điện áp 400V/50Hz: Các giá trị sẽ thay đổi trong trường hợp thay đổi điện áp
(3) Máy sấy khí tác nhân lạnh nên sử dụng điện áp 230V

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn