Kỹ thuật

Tại sao cần phải bảo dưỡng máy nén khí Hitachi định kỳ

Tại sao cần phải bảo dưỡng máy nén khí Hitachi định kỳ

Máy nén khí Hitachi là một trong những thiết bị không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất, chế tạo đến các dịch vụ bảo trì, sửa chữa. Được thiết kế để hoạt động ổn định và bền bỉ, máy nén khí Hitachi vẫn cần được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo hiệu suất và độ an toàn trong suốt quá trình sử dụng. Bảo dưỡng định kỳ không chỉ giúp duy trì hoạt động ổn định mà còn kéo dài tuổi thọ của thiết bị, giảm thiểu các rủi ro và chi phí liên quan đến sửa chữa. Dưới đây, Minh Phú sẽ cho bạn biết chi tiết về lý do tại sao việc bảo dưỡng định kỳ máy nén khí Hitachi lại quan trọng đến vậy.
Dầu máy nén khí Hitachi bị đóng keo, nguyên nhân và cách xử lý triệt để

Dầu máy nén khí Hitachi bị đóng keo, nguyên nhân và cách xử lý triệt để

Máy nén khí bị đóng keo, hay còn gọi là keo dầu là một trong những vấn đề thường gặp trong quá trình vận hành hoạt động máy nén khí. Lớp keo này thường bị keo ở các bộ phận dầu đi qua như: cụm đầu nén, két giải nhiệt, đường ống dẫn dầu… Nó thường có màu đen khét hoặc màu véc ni, rất khó tẩy rửa.
Cách thay thế lọc tách dầu máy nén khí Kobelco AG 720A-37

Cách thay thế lọc tách dầu máy nén khí Kobelco AG 720A-37

Lọc tách dầu là một trong 3 loại lọc cần thay thế định kì trong máy nén khí. Lọc tách có chức năng lọc tách dầu ra khỏi máy nén khí. Thay thế lọc tách dầu là một trong những công đoạn bảo dưỡng của máy nén khí Kobelco.Lọc tách dầu của máy nén khí Kobelco AG 720A-37 được thiết kế rất chắc chắn. Được cố định bằng vít xung quanh tránh tình trạng áp lực trong lọc tách dầu lớn văng lọc tách ra ngoài như dạng xoáy.
Cách khắc phục sự cố máy và sửa chữa máy nén khí Kobelco

Cách khắc phục sự cố máy và sửa chữa máy nén khí Kobelco

`Nếu có những cảnh báo hoặc dừng khẩn cấp, khởi động lại máy nén sau khi hiệu chỉnh lại máy theo phương pháp sau. Màn hình điều khiển ITCS lưu được 4 lần lỗi gần nhất. Nếu có bất kì lỗi gì liên quan đến máy nén khí, máy sấy khí hãy liên hệ ngay đến Minh Phú thông qua hotline: 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên tư vấn kịp thời nhất.

Thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S101-2...S220-2 series phần 1

Thứ năm - 13/05/2021 03:02

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE dưới đây cung cấp cho khách hàng các thông tin quan trọng, cần thiết trong suốt thời gian sử dụng máy. Minh Phú luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ Minh Phú theo hotline-zalo: 0919.23.28.26 và cung cấp đầy đủ các thông số máy như: dòng máy, năm sản xuất và số serial.

thong so ky thuat may nen khi boge,bao duong may nen khi, sua chua may nen khi, bảo dưỡng máy nén khí, sửa chữa máy nén khí, ai compressor repair service, air compressormaintanece service
Bảo dưỡng máy nén khí BOGE
 
Type

S101

S125

S150

S151

S180

S220

Dimensions Height (silenced) [mm] 1750 1750 1750 2005 2005 2005
Height (super silenced) [mm] 2250 2250 2250 2505 2505 2505
Witdh (silenced / super silenced) [mm] 2365 2365 2365 2265/2565 2265/2565 2265/2565
Depth [mm] 1335 1335 1335 1585 1585 1585
Weight silenced [kg] 1960 1980 2040 2600 3400 3400
Super silenced [kg] 2020 2040 2100 2700 3500 3500
Air cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13-silenced/ super silenced [± 3 dB(A)] 76/72 79/74 79/74 83/74 83/74 83/74
Measuring surface dimension – silenced/ super silenced [dB(A)] 17/18 17/18 17/18 18/19 18/19 18/19
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 93/90 96/92 96/92 101/93 101/93 101/93
Water cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 -silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 72/70 73/71 73/71 79/71 79/71 79/71
Measuring surface dimension - silenced/super silenced
 
[dB(A)] 17/18 17/18 17/18 18/19 18/19 18/19
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 89/88 90/89 90/89 97/90 97/90 97/90
Compressor max final compression temperature  [oC] 110 110 110 110 110 110
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=8 bar
[m3/min] 13.1 15.7 18.4 19.4 23.3 27.9
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=10 bar
[m3/min] 11.4 13.7 16.3 17.0 20.8 25.1
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=13 bar
[m3/min] 9.8 12.0 14.2 14.4 17.8 21.7
Drive motor Rated power [kW] 75 90 110 110 132 160
Rated speed 50Hz min-1 3000 3000 3000 3000 1500 1500
Rated speed 60Hz min-1 3600 3600 3600 3600 1800 1800
Standard Protection type IP 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23
Design IMB 3 3 3 3 3 3
ISO class   F F F F F F
Electrical connection Mains voltage (1) [V] 400 400 400 400 400 400
Frequency (1) [Hz] 50 50 50 50 50 50
Min.fuse protection (2) [A] 200 250 250 250 315 400
Recommended fuse protection (2) [A] 200 250 250 250 315 400

(1) Thông số tiêu chuẩn: Điện áp và tần số nguồn điện được in chỉ định trên tấm trong tủ mạch
(2) Sử dụng điện áp 400V/50Hz: Các giá trị sẽ thay đổi trong trường hợp thay đổi điện áp
 

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn