Kỹ thuật

Nguyên nhân và sự cố thường gặp của bơm hút chân không

Nguyên nhân và sự cố thường gặp của bơm hút chân không

 Trong quá trình hoạt động cũng như vận hành người vận hành ‘’Trường hợp sự cố hỏng hóc là điều khó tránh khỏi ‘’ Một số sự cố cơ bản như : Không đạt độ chân không , bơm quá tải... Với kinh nghiệm có được chúng tôi đã tiến hành sửa chữa thành công nhiều dòng bơm hút chân không. Sau đây chứng tôi xin nêu ra một số nguyên nhân đẫn đên hỏng bơm hút chân không, và một số hổng hóc thường gặp với hi vọng giúp người vận hành, người sử dụng có thể nhận biết và có biện pháp phòng tránh.
Khi nào cần bảo dưỡng máy nén khí Kobelco 22Kw (SG 370A-5, AG 390, SG 390, VS 420,...)?

Khi nào cần bảo dưỡng máy nén khí Kobelco 22Kw (SG 370A-5, AG 390, SG 390, VS 420,...)?

Khi sử dụng máy nén khí Kobelco chúng ta cần lưu ý:Trong quá trình sử dụng máy nén khí kobelco không tránh khỏi những tác nhân gây ảnh hưởng đến hoạt động của máy, chính vì thế việc bảo dưỡng và thay thế thường xuyên sẽ giúp máy hoạt động một cách hiệu quả nhất.Bình thường trong quá trình hoạt động của máy nén khí Kobelco thì cần phải kiểm tra thường xuyên nếu hệ thống có báo lỗi hay trong hoạt động của máy có vấn đề thì cần liên hệ trực tiếp với bộ phận kỹ thuật để được hỗ trợ. Đội ngũ chuyên gia, kỹ thuật máy nén khí Minh Phú luôn hỗ trợ giải đáp thắc mắc và bảo dưỡng máy nén khí kịp thời để không ảnh hưởng đến quá trình sử dụng hay hoạt động của máy.
Bảo Dưỡng Hàng Tuần Máy Nén Khí Hanshin

Bảo Dưỡng Hàng Tuần Máy Nén Khí Hanshin

Máy nén khí Hanshin là một thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, giúp cung cấp khí nén cho các quy trình sản xuất. Để máy nén hoạt động hiệu quả và bền bỉ, việc bảo dưỡng máy nén khí Hanshin định kỳ là vô cùng cần thiết. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về quy trình bảo dưỡng hàng tuần cho máy nén khí Hanshin và tầm quan trọng của việc sửa chữa máy nén khí Hanshin khi cần thiết.
Kiểm tra và thay thế van áp suất tối thiểu máy nén khí Hitachi

Kiểm tra và thay thế van áp suất tối thiểu máy nén khí Hitachi

Van áp suất tối thiểu máy nén khí có hai chức năng chính là duy trì áp suất tối thiểu trong bình dầu và hoạt động tương tự như van một chiều.

Thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S101-2...S220-2 series phần 1

Thứ năm - 13/05/2021 03:02

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE dưới đây cung cấp cho khách hàng các thông tin quan trọng, cần thiết trong suốt thời gian sử dụng máy. Minh Phú luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ Minh Phú theo hotline-zalo: 0919.23.28.26 và cung cấp đầy đủ các thông số máy như: dòng máy, năm sản xuất và số serial.

thong so ky thuat may nen khi boge,bao duong may nen khi, sua chua may nen khi, bảo dưỡng máy nén khí, sửa chữa máy nén khí, ai compressor repair service, air compressormaintanece service
Bảo dưỡng máy nén khí BOGE
 
Type

S101

S125

S150

S151

S180

S220

Dimensions Height (silenced) [mm] 1750 1750 1750 2005 2005 2005
Height (super silenced) [mm] 2250 2250 2250 2505 2505 2505
Witdh (silenced / super silenced) [mm] 2365 2365 2365 2265/2565 2265/2565 2265/2565
Depth [mm] 1335 1335 1335 1585 1585 1585
Weight silenced [kg] 1960 1980 2040 2600 3400 3400
Super silenced [kg] 2020 2040 2100 2700 3500 3500
Air cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13-silenced/ super silenced [± 3 dB(A)] 76/72 79/74 79/74 83/74 83/74 83/74
Measuring surface dimension – silenced/ super silenced [dB(A)] 17/18 17/18 17/18 18/19 18/19 18/19
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 93/90 96/92 96/92 101/93 101/93 101/93
Water cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 -silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 72/70 73/71 73/71 79/71 79/71 79/71
Measuring surface dimension - silenced/super silenced
 
[dB(A)] 17/18 17/18 17/18 18/19 18/19 18/19
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 89/88 90/89 90/89 97/90 97/90 97/90
Compressor max final compression temperature  [oC] 110 110 110 110 110 110
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=8 bar
[m3/min] 13.1 15.7 18.4 19.4 23.3 27.9
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=10 bar
[m3/min] 11.4 13.7 16.3 17.0 20.8 25.1
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=13 bar
[m3/min] 9.8 12.0 14.2 14.4 17.8 21.7
Drive motor Rated power [kW] 75 90 110 110 132 160
Rated speed 50Hz min-1 3000 3000 3000 3000 1500 1500
Rated speed 60Hz min-1 3600 3600 3600 3600 1800 1800
Standard Protection type IP 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23
Design IMB 3 3 3 3 3 3
ISO class   F F F F F F
Electrical connection Mains voltage (1) [V] 400 400 400 400 400 400
Frequency (1) [Hz] 50 50 50 50 50 50
Min.fuse protection (2) [A] 200 250 250 250 315 400
Recommended fuse protection (2) [A] 200 250 250 250 315 400

(1) Thông số tiêu chuẩn: Điện áp và tần số nguồn điện được in chỉ định trên tấm trong tủ mạch
(2) Sử dụng điện áp 400V/50Hz: Các giá trị sẽ thay đổi trong trường hợp thay đổi điện áp
 

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn