Kỹ thuật

Thay lọc dầu máy nén khí Hitachi 22kW- Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Thay lọc dầu máy nén khí Hitachi 22kW- Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Lọc dầu là bộ phận quan trọng trong máy nén khí, có vai trò lọc sạch các cặn bẩn, bụi trong dầu khi dầu quay về hệ thống khí nén, giúp máy hoạt động ổn định và hiệu quả. Lọc dầu cần phải thay định kỳ. Sau đây, Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ thuật Minh Phú xin chia sẻ hướng dẫn thay lọc dầu cho máy nén khí Hitachi
Bảo dưỡng máy sấy khí hấp thụ

Bảo dưỡng máy sấy khí hấp thụ

Máy sấy khí là thiết bị được sử dụng phổ biến trong hệ thống khí nén nhằm loại bỏ hết các bụi bẩn, nước ra khỏi khí nén để khí nén được đưa vào hệ thống. Nhưng trong suốt quá trình hoạt động của máy sấy khí thì các thiết bị cần phải được bảo dưỡng thường xuyên, định kì để tránh hỏng hóc và sự cố ngoài ý muốn.
Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú cung cấp dịch vụ Sửa chữa, Bảo dưỡng và cung cấp phụ tùng cho máy nén khí Hitachi uy tín, chất lượng và bảo hành dài hạn. Hãy gọi ngay cho Minh Phú 0919232826 để biết thêm chi tiết.Một số hình ảnh Minh Phú tiến hành Sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi.
Bảo dưỡng Kobelco KCN Bắc Thăng Long AG22AH,VS420A

Bảo dưỡng Kobelco KCN Bắc Thăng Long AG22AH,VS420A

Một số hình ảnh bảo dưỡng Kobelco KCN Bắc thăng long AG22AH,VS420AĐây là những hình ảnh được chụp thực tế trong quá trình đội ngũ kỹ thuật Minh Phú đi bảo dưỡng máy nén khí tại KCN Bắc Thăng Long, chúng tôi cam kết khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi, quý khách sẽ yên tâm về chất lượng dịch vụ cũng như luôn được đảm bảo trong quá trình sử dụng. Nếu có vấn đề phát sinh trong quá trình sử dụng máy nén khí hãy liên hệ với chúng tôi để được giúp đỡ. Hotline 0919 23 28 26, đội ngũ kĩ thuật luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách.

Thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S101-2...S220-2 series phần 1

Thứ năm - 13/05/2021 03:02

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE dưới đây cung cấp cho khách hàng các thông tin quan trọng, cần thiết trong suốt thời gian sử dụng máy. Minh Phú luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ Minh Phú theo hotline-zalo: 0919.23.28.26 và cung cấp đầy đủ các thông số máy như: dòng máy, năm sản xuất và số serial.

thong so ky thuat may nen khi boge,bao duong may nen khi, sua chua may nen khi, bảo dưỡng máy nén khí, sửa chữa máy nén khí, ai compressor repair service, air compressormaintanece service
Bảo dưỡng máy nén khí BOGE
 
Type

S101

S125

S150

S151

S180

S220

Dimensions Height (silenced) [mm] 1750 1750 1750 2005 2005 2005
Height (super silenced) [mm] 2250 2250 2250 2505 2505 2505
Witdh (silenced / super silenced) [mm] 2365 2365 2365 2265/2565 2265/2565 2265/2565
Depth [mm] 1335 1335 1335 1585 1585 1585
Weight silenced [kg] 1960 1980 2040 2600 3400 3400
Super silenced [kg] 2020 2040 2100 2700 3500 3500
Air cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13-silenced/ super silenced [± 3 dB(A)] 76/72 79/74 79/74 83/74 83/74 83/74
Measuring surface dimension – silenced/ super silenced [dB(A)] 17/18 17/18 17/18 18/19 18/19 18/19
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 93/90 96/92 96/92 101/93 101/93 101/93
Water cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 -silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 72/70 73/71 73/71 79/71 79/71 79/71
Measuring surface dimension - silenced/super silenced
 
[dB(A)] 17/18 17/18 17/18 18/19 18/19 18/19
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 89/88 90/89 90/89 97/90 97/90 97/90
Compressor max final compression temperature  [oC] 110 110 110 110 110 110
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=8 bar
[m3/min] 13.1 15.7 18.4 19.4 23.3 27.9
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=10 bar
[m3/min] 11.4 13.7 16.3 17.0 20.8 25.1
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=13 bar
[m3/min] 9.8 12.0 14.2 14.4 17.8 21.7
Drive motor Rated power [kW] 75 90 110 110 132 160
Rated speed 50Hz min-1 3000 3000 3000 3000 1500 1500
Rated speed 60Hz min-1 3600 3600 3600 3600 1800 1800
Standard Protection type IP 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23
Design IMB 3 3 3 3 3 3
ISO class   F F F F F F
Electrical connection Mains voltage (1) [V] 400 400 400 400 400 400
Frequency (1) [Hz] 50 50 50 50 50 50
Min.fuse protection (2) [A] 200 250 250 250 315 400
Recommended fuse protection (2) [A] 200 250 250 250 315 400

(1) Thông số tiêu chuẩn: Điện áp và tần số nguồn điện được in chỉ định trên tấm trong tủ mạch
(2) Sử dụng điện áp 400V/50Hz: Các giá trị sẽ thay đổi trong trường hợp thay đổi điện áp
 

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn