Kỹ thuật

Hướng dẫn sử dụng màn hình điều khiển máy nén khí Kobelco AG370

Hướng dẫn sử dụng màn hình điều khiển máy nén khí Kobelco AG370

Nếu nhấn phím reset khi con trỏ đang nằm trên giá trị có thể thay đổi , màn hình sẽ đặt trong chế độ cài đặt lại. Cài đặt lại đèn Khẩn cấp và báo lỗi.
Sửa chữa và bảo dưỡng máy nén khí Kaeser DSD

Sửa chữa và bảo dưỡng máy nén khí Kaeser DSD

Máy nén khí Kaeser là một trong những thương  hiệu nổi tiếng của Đức với độ bền cao, có thể làm việc trong môi trường khắc nghiệt với độ bền và sự ổn định rất cao, máy ít khi xảy ra sự cố, máy cho hiệu suất cao và tiêu hao ít năng lượng hơn so với các dòng máy khác có cùng công suất (xét về hiệu suất và năng lượng tương ứng), tuy nhiên máy nén khí Kaeser có chi phí đầu tư ban đầu cao.
Thay bi đầu nén máy nén khí Hitachi

Thay bi đầu nén máy nén khí Hitachi

Theo khuyến cáo của nhà sản xuất máy nén khí Hitachi, việc thay bi đầu nén được thực hiện khi máy chạy khoảng 8 năm vận hành. Quy trình thay bi này chỉ áp dụng cho máy nén đạt số giờ thay bi mà không có hư hỏng cơ khí, trục vít còn nguyên vẹn.
Rò rỉ dầu ở máy nén khí Kobelco – Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Rò rỉ dầu ở máy nén khí Kobelco – Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Rò rỉ dầu là một vấn đề phổ biến trong quá trình vận hành máy nén khí Kobelco, có thể dẫn đến giảm hiệu suất, tăng chi phí vận hành, và nếu không được xử lý kịp thời, có thể gây hỏng hóc nghiêm trọng. Dưới đây là chi tiết về nguyên nhân, hậu quả, và cách khắc phục tình trạng rò rỉ dầu ở máy nén khí Kobelco.

Thông số bên trong máy nén khí Kobelco

Thứ hai - 30/12/2019 04:00

Quan tâm đến thông số kỹ thuật của máy nén Kobelco nhằm giúp khách hàng lựa chọn máy, lắp đặt và vận hành máy dễ dàng hơn. Công ty máy và kỹ thuật Minh Phú luôn muốn mang những thông tin hữu ích nhất tới khách hàng của chúng tôi.

thong so ben trong may nen khi kobelco
Thông số kĩ thuật máy nén khí Kobelco

Thông số kỹ thuật máy nén Kobelco:

Model máy
 
HM15AD-5/6u HM15AD-5/6uH HM22AD-5/6u HM22AD-5/6uH
Tần số    (Hz) 50/60
Lưu lượng (L/min) (*1) 2400 2050 3700 3100
Điều kiện môi trường Áp suất Áp suất khí quyển
Nhiệt độ (°C) 2-40
Áp suất xả
(Mpa) {kgf/cm2}
0.69
{7.0}
0.83
{8.5}
0.69
{7.0}
0.83
{8.5}
Motor Loại  3 pha 
Đầu ra (kW) 15 22
Hiệu điện thế (50/60Hz) (V) 200(38.400.415)/ 200.220 (400.440)
Số cực 2P 4P
Hệ thống bảo vệ Được đính kèm
Hệ thống làm mát Làm mát bằng khí
Hệ thống khởi động (*2) Khởi động trực tiếp hoặc star-delta Start-delta
Lớp cách điện F
Hệ thống vận hành Không tải
Điểm sương đầu ra (*3) Áp suất dưới 10
Máy sấy khí Điện thế (50/60Hz) (V) Pha  200/200.220
Công suất (kW)
(50/60Hz)
0.67/0.75 0.78/0.93
Dòng điện (A)
(50/60Hz)
4.0/3.9 3.8/4.5
Đường kính ống xả (A) 25
Thể tích dầu ban đầu (L) 10 13
Kích thước máy nén khí WxDxH (mm) 920x750x1250 1050x850x1350
Cân nặng (kg) 440 675
Độ ồn (dB (A)) (*4) 60 61
(*1) Lưu lượng đại diện cho giá trị được đổi thành điều kiện hút của máy nén (phần thân). Lưu lượng sau  giảm khoảng 3% khi cống xả được rút ra.
(*2) HM15AD đối với máy Phipines là loại khởi động trực tiếp.
(*3) Điểm sương đầu ra đại diện cho 1 giá trị tại nhiệt độ xả khí quyển là 30°C và tại mỗi áp suất điểm xả.
(*4) Độ ồn được đo tại độ cao 1.0m và cách vị trí có tiếng ồn bất thường là 1,5 m

Lưu ý:
Thang đo áp suất xả chỉ đo áp suất trên các đường ống

Khí nén không sử dụng cho các dụng cụ trực tiếp cung cấp khí thở.

Xem thêm bài viết:  Thông số bên ngoài máy Kobelco HM,  Mã phụ tùng máy Kobelco Handsome - Dòng HMPhát hiện lỗi máy Kobelco

Nếu bạn cần tìm một đơn vị cung cấp các thiết bị, phụ tùng của máy sấy khí, máy nén khí Kobelco chính hãng, uy tín, chất lượng hoặc nếu bạn gặp bất kì sự cố nào liên quan đến việc lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo dưỡng,...máy nén khí, máy sấy khí hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ Thuật Minh Phú thông qua hotline: 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết