Kỹ thuật

Bảo dưỡng máy nén khí Kaeser

Bảo dưỡng máy nén khí Kaeser

Máy nén khí Kaeser là thương hiệu máy nén khí hàng đầu của Cộng hòa Liên Bang Đức với công nghệ cao, hiện đại. Sau đây Minh Phú xin giới thiệu đến bạn đọc những lưu ý trước và trong khi bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí để đảm bảo an toàn và đáp ứng đúng kĩ thuật.
Bảo dưỡng máy nén khí Hanshin

Bảo dưỡng máy nén khí Hanshin

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú cung cấp các dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy nén khí Hanshin. Cung cấp phụ tùng hao mòn: dầu máy nén khí, lọc tách dầu, lọc dầu, lọc gió, van áp suất... dùng cho máy nén khí Hanshin như : Máy nén khí Piston dòng NH, GH, H, Máy nén khí trục vít dòng GRH2, GRH3, GCH, máy nén khí không dầu AL2 120 ....
Bảo dưỡng máy nén khí Hanshin dòng GRH3GS (30A, 50A, 100A)

Bảo dưỡng máy nén khí Hanshin dòng GRH3GS (30A, 50A, 100A)

Trong quá trình sử dụng máy nén khí thì người vận hành cần phải có những phương pháp bảo dưỡng máy nén khí phù hợp tránh trường hợp hỏng hóc và đảm bảo được hiệu suất, công suất hoạt động của máy. Sau đây thì Minh Phú xin giới thiệu đến bạn đọc một số phương pháp bảo dưỡng máy nén khí Hanshin GRH cũng như các hãng máy nén khí khác như sau: 
Đại tu đầu nén máy nén khí BOGE

Đại tu đầu nén máy nén khí BOGE

1Minh Phú là đơn vị có 8 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực máy nén khí, chúng tôi đã xử lý các trường hợp lỗi đầu nén máy nén khí BOGE.

Thông số bên trong máy nén khí Kobelco

Thứ hai - 30/12/2019 04:00

Quan tâm đến thông số kỹ thuật của máy nén Kobelco nhằm giúp khách hàng lựa chọn máy, lắp đặt và vận hành máy dễ dàng hơn. Công ty máy và kỹ thuật Minh Phú luôn muốn mang những thông tin hữu ích nhất tới khách hàng của chúng tôi.

thong so ben trong may nen khi kobelco
Thông số kĩ thuật máy nén khí Kobelco

Thông số kỹ thuật máy nén Kobelco:

Model máy
 
HM15AD-5/6u HM15AD-5/6uH HM22AD-5/6u HM22AD-5/6uH
Tần số    (Hz) 50/60
Lưu lượng (L/min) (*1) 2400 2050 3700 3100
Điều kiện môi trường Áp suất Áp suất khí quyển
Nhiệt độ (°C) 2-40
Áp suất xả
(Mpa) {kgf/cm2}
0.69
{7.0}
0.83
{8.5}
0.69
{7.0}
0.83
{8.5}
Motor Loại  3 pha 
Đầu ra (kW) 15 22
Hiệu điện thế (50/60Hz) (V) 200(38.400.415)/ 200.220 (400.440)
Số cực 2P 4P
Hệ thống bảo vệ Được đính kèm
Hệ thống làm mát Làm mát bằng khí
Hệ thống khởi động (*2) Khởi động trực tiếp hoặc star-delta Start-delta
Lớp cách điện F
Hệ thống vận hành Không tải
Điểm sương đầu ra (*3) Áp suất dưới 10
Máy sấy khí Điện thế (50/60Hz) (V) Pha  200/200.220
Công suất (kW)
(50/60Hz)
0.67/0.75 0.78/0.93
Dòng điện (A)
(50/60Hz)
4.0/3.9 3.8/4.5
Đường kính ống xả (A) 25
Thể tích dầu ban đầu (L) 10 13
Kích thước máy nén khí WxDxH (mm) 920x750x1250 1050x850x1350
Cân nặng (kg) 440 675
Độ ồn (dB (A)) (*4) 60 61
(*1) Lưu lượng đại diện cho giá trị được đổi thành điều kiện hút của máy nén (phần thân). Lưu lượng sau  giảm khoảng 3% khi cống xả được rút ra.
(*2) HM15AD đối với máy Phipines là loại khởi động trực tiếp.
(*3) Điểm sương đầu ra đại diện cho 1 giá trị tại nhiệt độ xả khí quyển là 30°C và tại mỗi áp suất điểm xả.
(*4) Độ ồn được đo tại độ cao 1.0m và cách vị trí có tiếng ồn bất thường là 1,5 m

Lưu ý:
Thang đo áp suất xả chỉ đo áp suất trên các đường ống

Khí nén không sử dụng cho các dụng cụ trực tiếp cung cấp khí thở.

Xem thêm bài viết:  Thông số bên ngoài máy Kobelco HM,  Mã phụ tùng máy Kobelco Handsome - Dòng HMPhát hiện lỗi máy Kobelco

Nếu bạn cần tìm một đơn vị cung cấp các thiết bị, phụ tùng của máy sấy khí, máy nén khí Kobelco chính hãng, uy tín, chất lượng hoặc nếu bạn gặp bất kì sự cố nào liên quan đến việc lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo dưỡng,...máy nén khí, máy sấy khí hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ Thuật Minh Phú thông qua hotline: 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết