Kỹ thuật

Vì sao nên chọn bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí Hitachi tại Minh Phú

Vì sao nên chọn bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí Hitachi tại Minh Phú

Máy nén khí Hitachi là một thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất, xây dựng đến y tế. Tuy nhiên, để đảm bảo máy luôn hoạt động hiệu quả, bền bỉ, và tránh các sự cố không mong muốn, việc bảo dưỡng và sửa chữa định kỳ là điều không thể bỏ qua. Với nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ trên thị trường, tại sao Minh Phú lại là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng? Hãy cùng tìm hiểu những lý do dưới đây:
5 Tiêu Chí Lựa Chọn Loại Dầu Phù Hợp Cho Máy Nén Khí

5 Tiêu Chí Lựa Chọn Loại Dầu Phù Hợp Cho Máy Nén Khí

Lựa chọn đúng loại dầu cho máy nén khí là một yếu tố quan trọng để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của máy. Dầu không chỉ giúp bôi trơn các bộ phận chuyển động, mà còn làm mát, giảm ma sát và ngăn ngừa ăn mòn. Tuy nhiên, với nhiều loại dầu trên thị trường, việc chọn lựa có thể trở nên khó khăn. Dưới đây là những yếu tố cần xem xét để chọn loại dầu phù hợp cho máy nén khí của bạn.
Air end repairs

Air end repairs

After air end diagnostics, our engineers estimate the necessary repairs and provide calculation of the repairs and necessary spare parts
Mã lỗi máy nén khí Hitachi và nguyên nhân

Mã lỗi máy nén khí Hitachi và nguyên nhân

Khi sử dụng máy nén khí Hitachi không tránh khỏi việc máy bị lỗi, dưới đây là nguyên nhân của các trường hợp xảy ra lỗi khi sử dụng máy nén khí Hitachi

Thông số bên trong máy nén khí Kobelco

Thứ hai - 30/12/2019 04:00

Quan tâm đến thông số kỹ thuật của máy nén Kobelco nhằm giúp khách hàng lựa chọn máy, lắp đặt và vận hành máy dễ dàng hơn. Công ty máy và kỹ thuật Minh Phú luôn muốn mang những thông tin hữu ích nhất tới khách hàng của chúng tôi.

thong so ben trong may nen khi kobelco
Thông số kĩ thuật máy nén khí Kobelco

Thông số kỹ thuật máy nén Kobelco:

Model máy
 
HM15AD-5/6u HM15AD-5/6uH HM22AD-5/6u HM22AD-5/6uH
Tần số    (Hz) 50/60
Lưu lượng (L/min) (*1) 2400 2050 3700 3100
Điều kiện môi trường Áp suất Áp suất khí quyển
Nhiệt độ (°C) 2-40
Áp suất xả
(Mpa) {kgf/cm2}
0.69
{7.0}
0.83
{8.5}
0.69
{7.0}
0.83
{8.5}
Motor Loại  3 pha 
Đầu ra (kW) 15 22
Hiệu điện thế (50/60Hz) (V) 200(38.400.415)/ 200.220 (400.440)
Số cực 2P 4P
Hệ thống bảo vệ Được đính kèm
Hệ thống làm mát Làm mát bằng khí
Hệ thống khởi động (*2) Khởi động trực tiếp hoặc star-delta Start-delta
Lớp cách điện F
Hệ thống vận hành Không tải
Điểm sương đầu ra (*3) Áp suất dưới 10
Máy sấy khí Điện thế (50/60Hz) (V) Pha  200/200.220
Công suất (kW)
(50/60Hz)
0.67/0.75 0.78/0.93
Dòng điện (A)
(50/60Hz)
4.0/3.9 3.8/4.5
Đường kính ống xả (A) 25
Thể tích dầu ban đầu (L) 10 13
Kích thước máy nén khí WxDxH (mm) 920x750x1250 1050x850x1350
Cân nặng (kg) 440 675
Độ ồn (dB (A)) (*4) 60 61
(*1) Lưu lượng đại diện cho giá trị được đổi thành điều kiện hút của máy nén (phần thân). Lưu lượng sau  giảm khoảng 3% khi cống xả được rút ra.
(*2) HM15AD đối với máy Phipines là loại khởi động trực tiếp.
(*3) Điểm sương đầu ra đại diện cho 1 giá trị tại nhiệt độ xả khí quyển là 30°C và tại mỗi áp suất điểm xả.
(*4) Độ ồn được đo tại độ cao 1.0m và cách vị trí có tiếng ồn bất thường là 1,5 m

Lưu ý:
Thang đo áp suất xả chỉ đo áp suất trên các đường ống

Khí nén không sử dụng cho các dụng cụ trực tiếp cung cấp khí thở.

Xem thêm bài viết:  Thông số bên ngoài máy Kobelco HM,  Mã phụ tùng máy Kobelco Handsome - Dòng HMPhát hiện lỗi máy Kobelco

Nếu bạn cần tìm một đơn vị cung cấp các thiết bị, phụ tùng của máy sấy khí, máy nén khí Kobelco chính hãng, uy tín, chất lượng hoặc nếu bạn gặp bất kì sự cố nào liên quan đến việc lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo dưỡng,...máy nén khí, máy sấy khí hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ Thuật Minh Phú thông qua hotline: 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết