Kỹ thuật

10 lỗi sửa chữa hay gặp máy nén khí Hitachi

10 lỗi sửa chữa hay gặp máy nén khí Hitachi

Trong quá trình sử dụng máy nén khí Hitachi, thông thường khi máy có vấn đề hay gặp lỗi thì sẽ hiển thị nên bảng điều khiển. Tuy nhiên, có một vài lỗi nhỏ không được báo trên bảng điều hiển hay có các tín hiệu báo lỗi. Dưới đây là một số lỗi có thể khắc phục nhưng không phải ai cũng biết ở máy nén khí Hitachi.
Hướng dẫn thay tách dầu máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco 

Hướng dẫn thay tách dầu máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco 

Để tách dầu hoạt động hiệu quả thì cần phải thay thế định kỳ trong máy nén khí. Thay thế tách dầu Kobelco là một công đoạn quan trọng trong quá trình bảo dưỡng máy nén khí. Thông thường, tuổi thọ của tách dầu khoảng 2000-3000 giờ, tuy nhiên còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như môi trường, thời tiết, cách lắp đặt, tần suất sử dụng, lọc dầu, chất lượng dầu, Trong bài viết sau đây, Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ thuật Minh Phú xin chia sẻ cách lắp và thay thế tách dầu máy nén khí Kobelco.
Cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

Cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng
Rò rỉ dầu ở máy nén khí Kobelco – Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Rò rỉ dầu ở máy nén khí Kobelco – Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Rò rỉ dầu là một vấn đề phổ biến trong quá trình vận hành máy nén khí Kobelco, có thể dẫn đến giảm hiệu suất, tăng chi phí vận hành, và nếu không được xử lý kịp thời, có thể gây hỏng hóc nghiêm trọng. Dưới đây là chi tiết về nguyên nhân, hậu quả, và cách khắc phục tình trạng rò rỉ dầu ở máy nén khí Kobelco.

Thông số bên trong máy nén khí Kobelco

Thứ hai - 30/12/2019 04:00

Quan tâm đến thông số kỹ thuật của máy nén Kobelco nhằm giúp khách hàng lựa chọn máy, lắp đặt và vận hành máy dễ dàng hơn. Công ty máy và kỹ thuật Minh Phú luôn muốn mang những thông tin hữu ích nhất tới khách hàng của chúng tôi.

thong so ben trong may nen khi kobelco
Thông số kĩ thuật máy nén khí Kobelco

Thông số kỹ thuật máy nén Kobelco:

Model máy
 
HM15AD-5/6u HM15AD-5/6uH HM22AD-5/6u HM22AD-5/6uH
Tần số    (Hz) 50/60
Lưu lượng (L/min) (*1) 2400 2050 3700 3100
Điều kiện môi trường Áp suất Áp suất khí quyển
Nhiệt độ (°C) 2-40
Áp suất xả
(Mpa) {kgf/cm2}
0.69
{7.0}
0.83
{8.5}
0.69
{7.0}
0.83
{8.5}
Motor Loại  3 pha 
Đầu ra (kW) 15 22
Hiệu điện thế (50/60Hz) (V) 200(38.400.415)/ 200.220 (400.440)
Số cực 2P 4P
Hệ thống bảo vệ Được đính kèm
Hệ thống làm mát Làm mát bằng khí
Hệ thống khởi động (*2) Khởi động trực tiếp hoặc star-delta Start-delta
Lớp cách điện F
Hệ thống vận hành Không tải
Điểm sương đầu ra (*3) Áp suất dưới 10
Máy sấy khí Điện thế (50/60Hz) (V) Pha  200/200.220
Công suất (kW)
(50/60Hz)
0.67/0.75 0.78/0.93
Dòng điện (A)
(50/60Hz)
4.0/3.9 3.8/4.5
Đường kính ống xả (A) 25
Thể tích dầu ban đầu (L) 10 13
Kích thước máy nén khí WxDxH (mm) 920x750x1250 1050x850x1350
Cân nặng (kg) 440 675
Độ ồn (dB (A)) (*4) 60 61
(*1) Lưu lượng đại diện cho giá trị được đổi thành điều kiện hút của máy nén (phần thân). Lưu lượng sau  giảm khoảng 3% khi cống xả được rút ra.
(*2) HM15AD đối với máy Phipines là loại khởi động trực tiếp.
(*3) Điểm sương đầu ra đại diện cho 1 giá trị tại nhiệt độ xả khí quyển là 30°C và tại mỗi áp suất điểm xả.
(*4) Độ ồn được đo tại độ cao 1.0m và cách vị trí có tiếng ồn bất thường là 1,5 m

Lưu ý:
Thang đo áp suất xả chỉ đo áp suất trên các đường ống

Khí nén không sử dụng cho các dụng cụ trực tiếp cung cấp khí thở.

Xem thêm bài viết:  Thông số bên ngoài máy Kobelco HM,  Mã phụ tùng máy Kobelco Handsome - Dòng HMPhát hiện lỗi máy Kobelco

Nếu bạn cần tìm một đơn vị cung cấp các thiết bị, phụ tùng của máy sấy khí, máy nén khí Kobelco chính hãng, uy tín, chất lượng hoặc nếu bạn gặp bất kì sự cố nào liên quan đến việc lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo dưỡng,...máy nén khí, máy sấy khí hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ Thuật Minh Phú thông qua hotline: 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết