Kỹ thuật

Vệ sinh và thay thế bộ lọc gió máy nén khí Hitachi - Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Vệ sinh và thay thế bộ lọc gió máy nén khí Hitachi - Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Lọc gió máy nén khí Hitachi là bộ phận nằm ngay cửa hút, có chức năng bảo vệ máy nén khí khỏi các tác động bụi bẩn từ môi trường bên ngoài. Để lọc gió hoạt động hiệu quả, cần thực hiện vệ sinh và thay thế theo định kỳ. Thông thường chúng ta cần vệ sinh lọc gió định kỳ theo tuần, theo tháng và nên thay thế lọc gió trong khoảng 2000 – 3000 giờ sử dụng. Nếu môi trường nhiều bụi bẩn thì nên thay lọc gió sớm hơn. Đối với dòng lọc gió OEM, không nên sử dụng lọc gió quá 6 tháng để đảm bảo sự vận hành của máy.
Bảo dưỡng định kì máy nén Hitachi 22kw

Bảo dưỡng định kì máy nén Hitachi 22kw

Để đảm bảo cho máy nén khí Hitachi được hoạt động tốt, hiệu quả cao trong suốt quá trình hoạt động thì doanh nghiệp nào cũng cần phải bảo dưỡng đinh kì để đảm bảo kỹ thuật, an toàn cho người sử dụng cũng như cho doanh nghiệp. Sau đây là quá trình bảo dưỡng định kỳ của máy nén khí Hitachi mà Minh Phú muốn giới thiệu đến bạn đọc như sau:
Lỗi nhiệt độ cao máy nén khí di động Airman, Komatsu

Lỗi nhiệt độ cao máy nén khí di động Airman, Komatsu

Máy nén khí di động là dòng sản phẩm có thể di chuyển được, thích hợp và được ứng dụng rất rộng rãi trong các ngành như xây dựng, hầm mỏ, cầu đường...  Do điều kiện làm việc khắc nghiệt trong môi trường có nhiều bụi bẩn, để máy làm việc ổn định thì việc bảo dưỡng thường xuyên và định kỳ là vấn đề hết sức quan trọng. Hiện nay ở việt nam phổ biến nhất là các dòng máy nén khí di động như : Airman và Komatsu (Nhật Bản), Keaser (Đức), Sullair (Mỹ), Bolaite (hãng Atlas copco), Loyalair (Đài loan), Khaison (Trung Quốc), Elgi (Ấn Độ)…
Áp suất thấp trong hệ thống khí nén máy nén khí Hitachi

Áp suất thấp trong hệ thống khí nén máy nén khí Hitachi

Áp suất trong hệ thống máy nén khí Hitachi là kết quả của việc cung cầu khí nén. Khi bạn sử dụng nhiều khí nén, áp suất sẽ tụt. Hệ thống điều khiển sẽ cố gắng để bù lại bằng việc tạo ra nhiều khí nén hơn. Khi bạn sử dụng ít khí nén, áp suất sẽ tăng. Khi áp suất tăng tối đa đến mức cài đặt cho máy nén khí, máy nén sẽ dừng việc tạo khí. Lúc này máy sẽ chuyển từ chế độ tải sang chế độ không tải. Vậy nguyên nhân từ đâu mà gây ra hiện tượng áp suất thấp trong hệ thống máy nén khí ?

Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco AG370

Thứ hai - 30/03/2020 01:49

Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco AG370

  1. Hướng dẫn kiểm tra máy nén khí Kobelco AG370

Thời gian kiểm tra và các mục kiểm tra phụ thuộc vào phía lắp đặt cũng như điều kiện vận hành. Bảng sau cung cấp hưỡng dẫn. Nếu tuân theo những hướng dẫn này có thể vận hành âm thanh.

 

Tên phụ tùng

Spec (section)

Part No.

Thời gian bảo dưỡng
(Năm/tháng dịch vụ hoặc thời gian chạy)

Remarks

AG370A/AG37

OAD
Q'TY

AG610A/AG61

0AD
Q'TY

Hằng ngày

Bán thường xuyên  ( 3000h)

Thường xuyên
(6000h)

2 năm một
(12000h)

Đại tu 4 năm 1 lần

Compressor proper

Vòng bi

Xả  (male)

P-AC04-584

1

P-AC04-584

1

 

 

 

 

 

Xả (female)

P-AC04-585

1

P-AC04-585

1

Cổ hút (male)

P-AC12-551

1

P-AC12-551

1

Cổ hút (female)

P-AC13-524

1

P-AC13-524

1

Phớt

 

P-GA05-538

1

P-GA05-538

1

 

 

 

A
Leakage test

 


u_

Lọc bụi

 

4A15C01001P1

6

-

-

Vệ sinh

 

 

 

 

Tăng hoặc giảm thời gián vệ sinh phụ thuộc vào điều kiện vận hành. Như hướng dẫn , thay 3 tháng 1 lần. Nếu hỏng thì thay thế cái mới (Đèn bảo dưỡng sáng sau 500 giờ chạy máy)

P-CE05-541

1

-

-

P-CE05-521(A)
(AD)

1
4

P-CE05-521(A)
(AD)

5
8

Lõi lọc hút

 

S-CE05-502

1

S-CE05-503

1

Kiểm tra

A

 

 

 

The severity of clogging and contamination differs depending on the operating conditions. If severely contaminated, replace with new one. (Maintenance lamp will come on at 3000 running hours.)

Lõi tách

 

P-CE03-578

1

P-CE03-577

1

 

 

o

 

 

In case of low oil recovery performance, replacement is required. (Maintenance lamp will come on at 6000 running hours.)

Lọc dầu

 

P-CE13-528

1

P-CE13-528

1

 

 

o

 

 

When replacing the oil separator element, replace the oil filter at the same time.

Hệ thống điện

Màn hình điều khiển

 

 

 

 

 

Indication check

 

 

 

 

Check E merge ncy/Mainte nance indication on the ITCS controller.

 

Pin

S-EB12-523

1

S-EB12-523

1

 

 

 

 

o

Dispose of the battery following the local ordinance.

Chỉ số hút

 

P-EA02-563

1

P-EA02-563

1

 

 

Kiểm tra chỉ định

 

o

 

Cảm biến áp suất

Bể xả

P-EA02-622801

2

P-EA02-622S01

2

 

 

Kiểm tra chỉ định

 

o

 

Hút

P-EA02-621S01

1

P-EA02-621S01

1

Cảm biến nhiệt độ

Xung quanh

P-EA01-597S01

1

P-EA01-597802

1

 

 

Kiểm tra chỉ định

 

o

 

Xả

P-EA01-603S03

1

P-EA01-592803

1

Sau tách dầu

P-EA01-592S08

1

P-EA01-592802

1

Động cơ

Động cơ

Kiểm tra cách nhiệt

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra cách nhiệt

 

 

 

Vòng bi  (Phía tải ), (phía quạt)

S-AC01-524
S-AC01-527

1
1

S-AC01-525
S-AC01-528

1
1

 

 

Kiểm tra tiếng ồn

 

o

 

Van

Van điện từ chân không

 

-

-

P-FC81-644

1

 

 


Kiểm tra thực tế

 

 

Van điện từ

 

P-FC81-619

1

P-FC81-624

1

 

 

Kiểm tra thực tế

 

Replace if malfunction occurs during

Van điện từ 3 chiều

 

P-FC81-599S01

1

P-FC81-59981

1

 

 

 

 

Van xả kiểm tra hút

 

H05110008

1

H05110008

1

 

 

Kiểm tra thực tế

 

Màng van

 

P-AF02-505

1

P-AF02-505

1

 

 

 

 

Piston để kiểm điều khiển công suất

O-ring

BGRD-OP-0010

1

BGRD-QP-0010

1

 

 

 

 

operation.

BGRN-QP-0014

1

BGRN-QP-0014

1

BGRN-QP-0060

1

BGRN-QP-0060

1

Áp suất duy trì van 1 chiều

Công cụ thay thế  (’1)

 

 

S-FC12-503

1

 

 

Kiểm tra thực tế

 

O-ring

P-GA02-540S42

1

S-FC12-50388008

1

 

 

 

P-GA02-540S28

1

P-GA02-540S33

1

Van an toàn

 

P-FC21-515S04

1

P-FC21-535802

1

 

 

Kiểm tra thực tế

 

 

 

 

 

Part name

Spec (section)

Part No.

Maintenance intervals (Service years/months or running hours, whichever comes first)

Remarks

AG370A/AG37

OAD
Q'TY

AG610A/AG61

OAD
Q'TY

Dally

Semi­annually (every 3000h)

Annually
(every 6000h)

Every 2 years (12000h)

Every 4 years Overhaul

Van

Van kiểm tra hồi dầu

 

4B04V01002F1

1

4B04V01002F1

1

 

 

A
Actuation check

 

 

Van kiểm soát nhiệt độ

 

P-FC61-502S03

2

P-FC61-502S03

2

 

 

 

 

For 6.9 bar model

P-FC61-502S04

2

P-FC61-502S04

2

For 8.3 bar model

Van kiểm soát áp suất

 

S-FC32-504 (Inner parts)

1

P-V31-003 (Inner parts)

1

 

 

 

 

 

Đieuf chỉnh ngược

 

P-FC31-510

1

P-FC31-510

1

 

 

 

 

 

Máy sấy (Van xả điện từ)

Chỉ đối với loại tích hợp máy sấy

S-FC41-531

1

S-FC41-531

1

Actuation check

 

A
Actuation check

 

 

Dàn làm mát

Dàn làm mát

 

 

 

 

 

 

 

Cleaning

 

 

Đieu chỉnh tần suất vệ sinh theo

After cooler

 

 

 

 

 

Xả ngưng máy sấy

Chỉ đối với loại tích hợp máy sấy

 

 

 

 

 

 

A
Cleaning

 

 

Others

Dầu máy nén nén trục vít Kobelco

20L can

P-HD11-509

1

P-HD11-509

1

Oil level check Replen­ishment

 

 

 

 

Dầu khuyến nghị

20L can

1

1

 

 

 

 

Thước thăm dầu

 

P-EA05-518S02

1

P-EA05-518S02

1

■Jr

 

 

 

 

 

 

P-CD01-510

1

P-CD01-510

1

 

 

 

 

Thay bộ tiêu âm cùng với cốc và lọc

Bộ tiêu âm

Cốc

4A80L01039P1

1

4A80L01039P1

1

Lọc

P-CE05-561

1

P-CE05-561

1

Gioang

 

P-FB11-656S02

1

P-FB11-650807

1

 

 

 

 

 

P-FB11-652S06

1

P-FB11-652806

1

Gioang cao su  (AC-diyer)

Chỉ đối với loại tích hợp máy sấy

P-FB11-624810

1

Lọc nam châm

 

P-F60-001

3

P-F60-001

3

 

 

 

A
Cleaning

 

Tách dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

A
Cleaning

 

 

Tách

Chỉ đối với loại tích hợp máy sấy

SP-FC41-501 (Inner parts)

1

SP-FC41-501 (Inner parts)

1

 

 

 

 

 

Vlb. Iso. Rubber (comp.+motor)

 

P-HB01-677S07

4

P-HB01-677807

4

 

 

 

 

 

Dây đai

 

P-AE24-595S01

1

P-AE24-596809

1

 

 

A

 

For 50Hz model

P-AE24-595S14

1

P-AE24-596807

1

For 60Hz model

Cổng cấp dầu

O-ring

P-GA02-540S23

1

P-GA02-540823

1

 

 

 

 

 

Ông dãn hnjgjyhjuhjjjuikj

 

P-FB11-646S03

1

P-FB11-647801

1

 

 

■Jr

 

 

 

Vlb. Iso. Rubber (oil separator)

 

P-HB01-681

3

P-HB01-681

3

 

 

 

 

 

 
a


* Thời gian bảo hành của máy nén khí Kobelco AG370 sẽ là 1 năm .
-Thời gian bảo hành được liệt kê ở trên dựa vào thực tế và không có bảo đảm. Nó dài hay ngắn phụ thuộc vào tình trạng và môi trường vận hành. Ví thế điều chỉnh thời gian phụ thuộc vào điều kiện vận hành.
LƯU Ý:
Thời gian bảo hành ở bảng trên dựa trên 6000 giờ chạy/năm. Trong điêù kiện vận hành ngoài tiêu chuẩn trên , yêu cầu bảo trì khi chuẩn bị đến thời gian trên.
-Các dấu trong bảng trên có nghĩa như sau .
+: Kiểm tra cảm quan
A : Kiểm tra vệ sinh và bảo dưỡng (một số phụ tùng cần thay thế.)
• : Thay thế
A and o : hiển thị trên màn hình chính
* Phụ tùng được thay thế trong bảng là những phụ tùng chính. Vòng bi, phụ kiện và những phụ tùng nhỏ được thay thế cùng với các phụ tùng chính.
* Nên đại tu định kì  4 năm / lần ( không kể thời gian chạy máy là bao nhiêu)
Tại cùng thời điểm thay quạt motor và vệ sinh cuộn coil
*1. Bộ dụng cụ thay thế bao gồm vòng bi, lò xo van 1 chiều....

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn