Kỹ thuật

Tiêu chuẩn (A) trong bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Tiêu chuẩn (A) trong bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Như đã trình bày ở bài viết Lựa chọn tiêu chuẩn Bảo dưỡng định kì máy nén khí Hitachi, có hai loại tiêu chuẩn bảo dưỡng máy nén khí Hitachi: Tiêu chuẩn (A) và Tiêu chuẩn (B).
Giải pháp khắc phục lỗi vòng bi trên máy nén khí Kobelco SG 370A-5

Giải pháp khắc phục lỗi vòng bi trên máy nén khí Kobelco SG 370A-5

Hiện nay, máy nén khí là một công cụ hiện nay đã có mặt và tham gia trong hầu hết tất cả các ngành kinh tế, công nghiệp và sản xuất. Thực tế cho thấy hầu hết trong tất cả các máy nén khí dù là thương hiệu nào và giá cả ra sao thì trong quá trình vận hành và sử dụng đều đương nhiên sẽ có những lúc phát sinh và xuất hiện nhiều vấn đề gây ra tình trạng làm giảm năng suất, hiệu suất của máy. Điều này cũng tác động xấu đến hoạt động sản xuất và kinh tế của doanh nghiệp.
Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật máy nén khí

Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật máy nén khí

Đối với máy nén khí, thông số kỹ thuật chính là bản mô tả ngắn gọn và chi tiết các thông số quan trọng như kích thước, điện áp, áp lực, công suất,... của máy nén khí. Biết đọc thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít là cách để bạn am hiểu hơn về chiếc máy mà mình đang sử dụng. Nếu bạn chưa đọc được hết các thông số đó, Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ thuật Minh Phú xin chia sẻ hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít.
Bảo dưỡng máy sấy khí như thế nào?

Bảo dưỡng máy sấy khí như thế nào?

Bảo dưỡng máy sấy khí như thế nào? Kiểm tra xe ống thoát khí, thoát nước hình chữ U có thoát khí nén và nước cứng bình thường không. Hãy dọn dẹp một tháng hơn một lần ống thoát hình chữ U. Kiểm tra xem có bộ phận nối ống nào bị rò rỉ không. Hãy duy trì cách ổn định nhiệt độ bên trong ( dưới 38oC) và nhiệt độ cửa vào khí nén ( dưới 38oC). Đồng thời phải dọn dẹp theo chu kì để bụi, tạp chất không phủ lên tụ điện của bộ làm mát sau và máy sấy khí ( cách khoảng 1-2 tuần)

Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco AG370

Thứ hai - 30/03/2020 01:49

Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco AG370

  1. Hướng dẫn kiểm tra máy nén khí Kobelco AG370

Thời gian kiểm tra và các mục kiểm tra phụ thuộc vào phía lắp đặt cũng như điều kiện vận hành. Bảng sau cung cấp hưỡng dẫn. Nếu tuân theo những hướng dẫn này có thể vận hành âm thanh.

 

Tên phụ tùng

Spec (section)

Part No.

Thời gian bảo dưỡng
(Năm/tháng dịch vụ hoặc thời gian chạy)

Remarks

AG370A/AG37

OAD
Q'TY

AG610A/AG61

0AD
Q'TY

Hằng ngày

Bán thường xuyên  ( 3000h)

Thường xuyên
(6000h)

2 năm một
(12000h)

Đại tu 4 năm 1 lần

Compressor proper

Vòng bi

Xả  (male)

P-AC04-584

1

P-AC04-584

1

 

 

 

 

 

Xả (female)

P-AC04-585

1

P-AC04-585

1

Cổ hút (male)

P-AC12-551

1

P-AC12-551

1

Cổ hút (female)

P-AC13-524

1

P-AC13-524

1

Phớt

 

P-GA05-538

1

P-GA05-538

1

 

 

 

A
Leakage test

 


u_

Lọc bụi

 

4A15C01001P1

6

-

-

Vệ sinh

 

 

 

 

Tăng hoặc giảm thời gián vệ sinh phụ thuộc vào điều kiện vận hành. Như hướng dẫn , thay 3 tháng 1 lần. Nếu hỏng thì thay thế cái mới (Đèn bảo dưỡng sáng sau 500 giờ chạy máy)

P-CE05-541

1

-

-

P-CE05-521(A)
(AD)

1
4

P-CE05-521(A)
(AD)

5
8

Lõi lọc hút

 

S-CE05-502

1

S-CE05-503

1

Kiểm tra

A

 

 

 

The severity of clogging and contamination differs depending on the operating conditions. If severely contaminated, replace with new one. (Maintenance lamp will come on at 3000 running hours.)

Lõi tách

 

P-CE03-578

1

P-CE03-577

1

 

 

o

 

 

In case of low oil recovery performance, replacement is required. (Maintenance lamp will come on at 6000 running hours.)

Lọc dầu

 

P-CE13-528

1

P-CE13-528

1

 

 

o

 

 

When replacing the oil separator element, replace the oil filter at the same time.

Hệ thống điện

Màn hình điều khiển

 

 

 

 

 

Indication check

 

 

 

 

Check E merge ncy/Mainte nance indication on the ITCS controller.

 

Pin

S-EB12-523

1

S-EB12-523

1

 

 

 

 

o

Dispose of the battery following the local ordinance.

Chỉ số hút

 

P-EA02-563

1

P-EA02-563

1

 

 

Kiểm tra chỉ định

 

o

 

Cảm biến áp suất

Bể xả

P-EA02-622801

2

P-EA02-622S01

2

 

 

Kiểm tra chỉ định

 

o

 

Hút

P-EA02-621S01

1

P-EA02-621S01

1

Cảm biến nhiệt độ

Xung quanh

P-EA01-597S01

1

P-EA01-597802

1

 

 

Kiểm tra chỉ định

 

o

 

Xả

P-EA01-603S03

1

P-EA01-592803

1

Sau tách dầu

P-EA01-592S08

1

P-EA01-592802

1

Động cơ

Động cơ

Kiểm tra cách nhiệt

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra cách nhiệt

 

 

 

Vòng bi  (Phía tải ), (phía quạt)

S-AC01-524
S-AC01-527

1
1

S-AC01-525
S-AC01-528

1
1

 

 

Kiểm tra tiếng ồn

 

o

 

Van

Van điện từ chân không

 

-

-

P-FC81-644

1

 

 


Kiểm tra thực tế

 

 

Van điện từ

 

P-FC81-619

1

P-FC81-624

1

 

 

Kiểm tra thực tế

 

Replace if malfunction occurs during

Van điện từ 3 chiều

 

P-FC81-599S01

1

P-FC81-59981

1

 

 

 

 

Van xả kiểm tra hút

 

H05110008

1

H05110008

1

 

 

Kiểm tra thực tế

 

Màng van

 

P-AF02-505

1

P-AF02-505

1

 

 

 

 

Piston để kiểm điều khiển công suất

O-ring

BGRD-OP-0010

1

BGRD-QP-0010

1

 

 

 

 

operation.

BGRN-QP-0014

1

BGRN-QP-0014

1

BGRN-QP-0060

1

BGRN-QP-0060

1

Áp suất duy trì van 1 chiều

Công cụ thay thế  (’1)

 

 

S-FC12-503

1

 

 

Kiểm tra thực tế

 

O-ring

P-GA02-540S42

1

S-FC12-50388008

1

 

 

 

P-GA02-540S28

1

P-GA02-540S33

1

Van an toàn

 

P-FC21-515S04

1

P-FC21-535802

1

 

 

Kiểm tra thực tế

 

 

 

 

 

Part name

Spec (section)

Part No.

Maintenance intervals (Service years/months or running hours, whichever comes first)

Remarks

AG370A/AG37

OAD
Q'TY

AG610A/AG61

OAD
Q'TY

Dally

Semi­annually (every 3000h)

Annually
(every 6000h)

Every 2 years (12000h)

Every 4 years Overhaul

Van

Van kiểm tra hồi dầu

 

4B04V01002F1

1

4B04V01002F1

1

 

 

A
Actuation check

 

 

Van kiểm soát nhiệt độ

 

P-FC61-502S03

2

P-FC61-502S03

2

 

 

 

 

For 6.9 bar model

P-FC61-502S04

2

P-FC61-502S04

2

For 8.3 bar model

Van kiểm soát áp suất

 

S-FC32-504 (Inner parts)

1

P-V31-003 (Inner parts)

1

 

 

 

 

 

Đieuf chỉnh ngược

 

P-FC31-510

1

P-FC31-510

1

 

 

 

 

 

Máy sấy (Van xả điện từ)

Chỉ đối với loại tích hợp máy sấy

S-FC41-531

1

S-FC41-531

1

Actuation check

 

A
Actuation check

 

 

Dàn làm mát

Dàn làm mát

 

 

 

 

 

 

 

Cleaning

 

 

Đieu chỉnh tần suất vệ sinh theo

After cooler

 

 

 

 

 

Xả ngưng máy sấy

Chỉ đối với loại tích hợp máy sấy

 

 

 

 

 

 

A
Cleaning

 

 

Others

Dầu máy nén nén trục vít Kobelco

20L can

P-HD11-509

1

P-HD11-509

1

Oil level check Replen­ishment

 

 

 

 

Dầu khuyến nghị

20L can

1

1

 

 

 

 

Thước thăm dầu

 

P-EA05-518S02

1

P-EA05-518S02

1

■Jr

 

 

 

 

 

 

P-CD01-510

1

P-CD01-510

1

 

 

 

 

Thay bộ tiêu âm cùng với cốc và lọc

Bộ tiêu âm

Cốc

4A80L01039P1

1

4A80L01039P1

1

Lọc

P-CE05-561

1

P-CE05-561

1

Gioang

 

P-FB11-656S02

1

P-FB11-650807

1

 

 

 

 

 

P-FB11-652S06

1

P-FB11-652806

1

Gioang cao su  (AC-diyer)

Chỉ đối với loại tích hợp máy sấy

P-FB11-624810

1

Lọc nam châm

 

P-F60-001

3

P-F60-001

3

 

 

 

A
Cleaning

 

Tách dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

A
Cleaning

 

 

Tách

Chỉ đối với loại tích hợp máy sấy

SP-FC41-501 (Inner parts)

1

SP-FC41-501 (Inner parts)

1

 

 

 

 

 

Vlb. Iso. Rubber (comp.+motor)

 

P-HB01-677S07

4

P-HB01-677807

4

 

 

 

 

 

Dây đai

 

P-AE24-595S01

1

P-AE24-596809

1

 

 

A

 

For 50Hz model

P-AE24-595S14

1

P-AE24-596807

1

For 60Hz model

Cổng cấp dầu

O-ring

P-GA02-540S23

1

P-GA02-540823

1

 

 

 

 

 

Ông dãn hnjgjyhjuhjjjuikj

 

P-FB11-646S03

1

P-FB11-647801

1

 

 

■Jr

 

 

 

Vlb. Iso. Rubber (oil separator)

 

P-HB01-681

3

P-HB01-681

3

 

 

 

 

 

 
a


* Thời gian bảo hành của máy nén khí Kobelco AG370 sẽ là 1 năm .
-Thời gian bảo hành được liệt kê ở trên dựa vào thực tế và không có bảo đảm. Nó dài hay ngắn phụ thuộc vào tình trạng và môi trường vận hành. Ví thế điều chỉnh thời gian phụ thuộc vào điều kiện vận hành.
LƯU Ý:
Thời gian bảo hành ở bảng trên dựa trên 6000 giờ chạy/năm. Trong điêù kiện vận hành ngoài tiêu chuẩn trên , yêu cầu bảo trì khi chuẩn bị đến thời gian trên.
-Các dấu trong bảng trên có nghĩa như sau .
+: Kiểm tra cảm quan
A : Kiểm tra vệ sinh và bảo dưỡng (một số phụ tùng cần thay thế.)
• : Thay thế
A and o : hiển thị trên màn hình chính
* Phụ tùng được thay thế trong bảng là những phụ tùng chính. Vòng bi, phụ kiện và những phụ tùng nhỏ được thay thế cùng với các phụ tùng chính.
* Nên đại tu định kì  4 năm / lần ( không kể thời gian chạy máy là bao nhiêu)
Tại cùng thời điểm thay quạt motor và vệ sinh cuộn coil
*1. Bộ dụng cụ thay thế bao gồm vòng bi, lò xo van 1 chiều....

Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco AG370

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn