Kỹ thuật

Dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí Hitachi uy tín

Dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí Hitachi uy tín

Trong bất kỳ doanh nghiệp nào sử dụng máy nén khí, việc đảm bảo rằng thiết bị luôn hoạt động hiệu quả là điều vô cùng quan trọng. Một trong những yếu tố then chốt để duy trì sự ổn định này là bảo dưỡng máy nén khí Hitachi định kỳ. Bài viết dưới đây sẽ phân tích chi tiết các lợi ích mà khách hàng nhân được khi sử dụng dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí Hitachi tại Minh Phú.
Các vấn đề thường gặp khi sửa chữa máy nén khí Kobelco

Các vấn đề thường gặp khi sửa chữa máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, được biết đến với độ bền cao và hiệu suất ổn định. Tuy nhiên, giống như bất kỳ thiết bị cơ khí nào khác, máy nén khí Kobelco có thể gặp phải các vấn đề kỹ thuật sau một thời gian sử dụng. Việc hiểu rõ các vấn đề này và biết cách khắc phục là rất quan trọng để đảm bảo máy hoạt động liên tục và hiệu quả. Dưới đây là các vấn đề phổ biến khi sửa chữa máy nén khí Kobelco và các giải pháp chi tiết để xử lý.
Thay dầu máy nén khí Hitachi

Thay dầu máy nén khí Hitachi

Thay dầu máy nén khí là vấn đề cần quan tâm hàng đầu vì nếu không thay dầu đúng cách thì dầu sẽ không đạt hiệu quả bôi trơn cũng như máy nén sẽ nhanh hỏng.
Sửa chữa lỗi nhiệt độ cao máy nén khí Kobelco 22Kw (SG 370A-5, AG 390, SG 390, VS 420,...)

Sửa chữa lỗi nhiệt độ cao máy nén khí Kobelco 22Kw (SG 370A-5, AG 390, SG 390, VS 420,...)

Lỗi về nhiệt độ cao máy nén khí Kobelco (SG 370A-5, AG 390, SG 390, VS 420,...)Máy chạy thông thường nhiệt độ từ 75-90 độ C tùy loại máy. Thường rất hay gặp với máy nén khí trong mùa hè, dưới đây là các nguyên nhân dẫn đến máy bị nhiệt độ cao.

Thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S31-2...S100-2 series phần 1

Thứ năm - 13/05/2021 00:36

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE dưới đây cung cấp cho khách hàng các thông tin quan trọng, cần thiết trong suốt thời gian sử dụng máy. Minh Phú luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ Minh Phú theo hotline-zalo: 0919.23.28.26 và cung cấp đầy đủ các thông số máy như: dòng máy, năm sản xuất và số serial.

Lưu ý: Trong thời gian bảo hành khách hàng tuyệt đối không tự ý tháo dỡ máy hay sửa chữa bảo dưỡng, hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc chi nhánh BOGE gần nhất để được hỗ trợ.
thong so ky thuat may nen khi boge s31 s100 thay loc dau may nen khi boge
Bảo dưỡng máy nén khí BOGE S series

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S31-2 -- S100-2 / SD31-2 -- SD100 phần 1

Type S31-2
SD31-2
S40-2
SD40-2
S50-2
SD50-2
S60-2
SD60-2
S61
SD61
S75
SD75
S90
SD90
S100
SD100
Dimensions Height (silenced) [mm] 1450 1450 1450 1450 1450 1450 1450 1450
Height (silenced) SD [mm] 1665 1665 1665 1665 1910 1910 1910 1910
Height(super silenced) [mm] 1950 1950 1950 1950 1950 1950 1950 1950
Witdh (silenced/super silenced) [mm] 1620 1620 1620 1620 2000 2000 2000 2000
Depth [mm] 960 960 960 960 1065 1065 1065 1065
Weight Silenced [kg] 740/835 740/835 760/835 840/950 1160/1325 1295/1460 1375/1555 1535/1715
Super silenced [kg] 770/865 770/865 790/900 870/980 1210/1375 1345/1510 1425/1605 1585/1765
Air Cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 - silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 73/68 76/71 78/72 78/73 77/71 79/73 79/73 80/73
Measuring surface dimension - silenced/super silenced [dB(A)] 15/16 15/16 15/16 15/16 16/17 16/17 16/17 16/17
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 88/84 91/87 93/88 93/89 93/88 95/90 95/90 96/90
Water Cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 - silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 72/67 75/70 78/72 78/73 77/71 79/73 79/73 80/73
Measuring surface dimension - silenced/super silenced [dB(A)] 15/16 15/16 15/16 15/16 16/17 16/17 16/17 16/17
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 87/83 90/86 92/87 92/88 92/87 94/89 94/89 95/89
Compressor max final compression temperature  [oC] 110 110 110 110 110 110 110 110
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=8 bar
[m3/min] 3.88 5.17 6.35 6.80 7.40 9.10 10.60 12.10
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=10 bar
[m3/min] 3.30 4.63 5.78 6.10 6.50 7.80 9.40 10.50
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=13 bar
[m3/min] 2.58 3.82 4.95 5.25 5.50 6.80 7.80 9.20
Drive motor Rated power [kW] 22 30 37 45 45 55 65 75
Rated speed: 50Hz [min-1] 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000
Rated speed: 60Hz [min-1] 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600
Standard Protection type IP 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23
Design IMB 3 3 3 3 3 3 3 3
ISO class - F F F F F F F F
Electrical connection Mains voltage (1) (3) [V] 400 400 400 400 400 400 400 400
Frequency (1) [Hz] 50 50 50 50 50 50 50 50
Min. fuse protection (2) [A] 50 80 80 100 100 125 160 200
Recommended fuse protection (2) [A] 63 80 100 125 125 160 160 200

(1) Thông số tiêu chuẩn: Điện áp và tần số nguồn điện được in chỉ định trên tấm trong tủ mạch
(2)Sử dụng điện áp 400V/50Hz: Các giá trị sẽ thay đổi trong trường hợp thay đổi điện áp
(3) Máy sấy khí tác nhân lạnh nên sử dụng điện áp 230V

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn