Kỹ thuật

Khắc phục sự cố motor máy nén khí - Sửa chữa máy nén khí

Khắc phục sự cố motor máy nén khí - Sửa chữa máy nén khí

Motor máy nén khí bị cháy là một trong những sự cố thường gặp. Bài viết này Minh Phú sẽ phân tích các nguyên dân và hướng dẫn các bạn xử lý sự cố này.
Nguyên nhân và cách khắc phục sự cố máy nén khí Atlas Copco GA37, GA45, GA 55, GA 75

Nguyên nhân và cách khắc phục sự cố máy nén khí Atlas Copco GA37, GA45, GA 55, GA 75

Trong quá trình sử dụng và vận hành máy nén khí Atlas Copco chúng ta cũng không ít lần gặp phải sự cố máy. Để giúp người sử dụng và vận hành nhận biết được một số sự cố cơ bản thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục sự cố máy Atlas copco, Minh Phú xin được chia sẻ bài viết sau.Lưu ý : + Trước khi tiến hành công việc bảo dưỡng, sửa chữa hoặc hiệu chỉnh máy, nhấn phím stop và đợi cho đến khi máy nén dừng hẳn (khoảng 30 giây) và đóng van xả. Nhấn phím test trên bình xả nước nằm ở hệ thống khí giữa bình thu khí và van xả được hạ áp hoàn toàn. + Nhấn phím dừng khẩn cấp và ngắt nguồn điện vào máy, xả hết áp dư trong máy.  Van xả khí có thể được khóa trong suốt quá trình bảo dưỡng và sửa chữa sau:Khóa van, Tháo ốc bằng cờ lê .+ Người vận hành phải áp dụng tất cả các cảnh báo an toàn liên quan.
Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật máy nén khí

Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật máy nén khí

Đối với máy nén khí, thông số kỹ thuật chính là bản mô tả ngắn gọn và chi tiết các thông số quan trọng như kích thước, điện áp, áp lực, công suất,... của máy nén khí. Biết đọc thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít là cách để bạn am hiểu hơn về chiếc máy mà mình đang sử dụng. Nếu bạn chưa đọc được hết các thông số đó, Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ thuật Minh Phú xin chia sẻ hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít.
Vệ sinh két giải nhiệt máy nén khí tại Bắc Giang

Vệ sinh két giải nhiệt máy nén khí tại Bắc Giang

Máy nén khí thông thường có hai phương thức giải nhiệt là giải nhiệt bằng gió và bằng nước. Dù sử dụng két giải nhiệt loại nào thì sau một thời gian sử dụng, khách hàng cần vệ sinh sạch sẽ két giải nhiệt.

Thông số kĩ thuật máy nén khí Atlas Copco GA37+

Thứ ba - 12/11/2019 05:59

Máy nén khí Atlas Copco là loại dòng máy nén khí có xuất xứ từ Thụy Điển thuộc tập đoàn kinh doanh toàn cầu Atlas Copco được thiết kế hoạt động bền bỉ ngay cả trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, với hệ thống điều khiển điện tử thông minh, giúp tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn hoạt động ở mức tối đa, hệ thống điều khiển trung tâm tích hợp giúp kiểm soát tốt nhiệt độ, kiểm soát thời gian.

Việc lắm được các thông số tiêu chuẩn của máy sẽ giúp cho người vận hành sử dụng máy một cách tối ưu hơn và hiểu về máy hơn.

thong so ki thuat may nen khi atlas copco ga 37,bao duong may nen khi, sua chua may nen khi, bảo dưỡng máy nén khí, sửa chữa máy nén khí, air compressor repair service, air compressor maintanece service
Kiểm tra các thông số kĩ thuật trên màn hình điều khiển

Lưu ý: Các dữ liệu trong bảng sau đây nằm trong điều kiện tiêu chuẩn của máy nén khí Atlas Copco GA37+. Và được nhà sản suất công bố trong cuốn sách hướng dẫn sử dụng của hãng - ''trang 170 đến trang 173''.

Bảng thông số kĩ thuật của máy nén khí Atlas Copco GA37+

 

Đơn vị

7.5 bar

8 bar

10 bar

13 bar

100 psi

125 psi

150 psi

175 psi

Tần số

Hz

50

50

50

50

60

60

60

60

Áp suất tối đa (Không tải), máy không tích hợp máy sấy

bar(e)

7.5

8

10

13

7.4

9.1

10.8

12.5

Áp suất tối đa (Không tải), máy không tích hợp máy sấy

psig

109

116

145

189

107

132

157

181

Áp suất tối đa (Không tải), Tích hợp đầy đủ các bộ phận

bar(e)

7.25

7.75

9.75

12.75

7.15

8.85

10.55

12.25

Áp suất tối đa (Không tải), Tích hợp đầy đủ các bộ phận

psig

105

112

141

185

104

128

153

178

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

bar(e)

7

8

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

psig

102

116

138

181

100

125

150

175

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

7

7.75

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

102

112

138

181

100

125

150

175

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

0.2

0.16

0.11

0.05

0.21

0.13

0.09

0.06

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

2.9

2.32

1.6

0.73

3.05

1.89

1.31

0.87

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚C

40

40

40

65

40

40

40

65

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚F

104

104

104

149

104

104

104

149

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí.

˚C

29

29

29

29

29

29

29

29

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí

˚F

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚C

28

28

28

28

28

28

28

28

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚F

82.4

82.4

82.4

82.4

82.4

82.4

82.4

82.4

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

25

25

25

25

25

25

25

25

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

77

77

77

77

77

77

77

77

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

4

4

4

4

4

4

4

4

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

Động cơ truyền động, SIEMENS

 

1LA5
209-2

1LA5
209-2

1LA5
209-2

1LA5
209-2

1LA5
209-2

1LA5
209-2

1LA5
209-2

1LA5
209-2

Tốc độ trục động cơ

r/min

2960

2960

2960

2960

3560

3560

3560

3560

Định mức công suất bình thường

kW

37

37

37

37

37

37

37

37

Định mức công suất bình thường

hp

49.6

49.6

49.6

49.6

49.6

49.6

49.6

49.6

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.2

1.4

1.4

1.4

1.2

1.4

1.4

1.4

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

1.61

1.88

1.88

1.88

1.61

1.88

1.88

1.88

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.1

1.3

1.3

1.3

1.1

1.3

1.3

1.3

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

1.48

1.74

1.74

1.74

1.48

1.74

1.74

1.74

Loại ga lạnh  Máy được tích hợp đầy đủ(1)

 

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

kg

1.00

0.97

0.97

0.97

1.00

0.97

0.97

0.97

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

lb

2.20

2.14

2.14

2.14

2.20

2.14

2.14

2.14

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước dưới 35 ˚C  và nhiệt độ tăng 15 ˚C ) đối với máy làm mát bằng nước.

l/min

39

39

39

39

39

39

39

39

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước dưới 95 ˚F và nhiệt độ tăng 27 ˚F) đối với máy làm mát bằng nước.

cfm

1.38

1.38

1.38

1.38

1.38

1.38

1.38

1.38

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước vào khoảng 35 và 40 ˚C và nhiệt độ tăng 10 ˚C) đối với máy làm mát bằng nước.

l/min

59

59

59

59

59

59

59

59

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước vào khoảng 95 và 104 ˚F và nhiệt độ tăng 18 ˚F) đối với máy làm mát bằng nước.

cfm

2.08

2.08

2.08

2.08

2.08

2.08

2.08

2.08

Lượng dầu, đối với máy làm mát bằng nước

l

21

21

21

21

21

21

21

21

Đối với máy làm mát bằng nước

US gal

5.55

5.55

5.55

5.55

5.55

5.55

5.55

5.55

Đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

4.62

4.62

4.62

4.62

4.62

4.62

4.62

4.62

Đối với máy làm mát bằng nước

l

22

22

22

22

22

22

22

22

Đối với máy làm mát bằng nước

US gal

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

Đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

Mức áp suất âm thanh, nơi làm việc đầy đủ các tính năng(theo ISO 2151 (2004)

dB(A)

66

66

66

65

66

66

66

65

                             (1): Từ  khoảng. 15 tháng 4 , 2009 trở về trước.

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quý khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số Điện thoại & Zalo: 0919.23.28.26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Các thông số kĩ thuật trên màn hình điều khiển Atlas Copco GA37+

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết