Kỹ thuật

Áp suất thấp trong hệ thống khí nén máy nén khí Hitachi

Áp suất thấp trong hệ thống khí nén máy nén khí Hitachi

Áp suất trong hệ thống máy nén khí Hitachi là kết quả của việc cung cầu khí nén. Khi bạn sử dụng nhiều khí nén, áp suất sẽ tụt. Hệ thống điều khiển sẽ cố gắng để bù lại bằng việc tạo ra nhiều khí nén hơn. Khi bạn sử dụng ít khí nén, áp suất sẽ tăng. Khi áp suất tăng tối đa đến mức cài đặt cho máy nén khí, máy nén sẽ dừng việc tạo khí. Lúc này máy sẽ chuyển từ chế độ tải sang chế độ không tải. Vậy nguyên nhân từ đâu mà gây ra hiện tượng áp suất thấp trong hệ thống máy nén khí ?
Khởi động bên trong máy nén khí Kaeser dòng ASK

Khởi động bên trong máy nén khí Kaeser dòng ASK

 - Người vận hàng cần tìm hướng dẫn vận hành an toàn của máy Kaeser dòng ASK.- Cảnh báo hướng dẫn được đặt trước khi có nhiệm vụ nguy hiểm tiềm năng.- Nếu không tuân thủ những hướng dẫn cảnh báo và an toàn khi vận hành có thể gây ra những chấn thương nghiêm trọng.
Phân loại, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của Bơm hút chân không

Phân loại, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của Bơm hút chân không

Bơm hút chân không là một thiết bị chuyên dùng để loại bỏ các chất khí, chất lỏng, hơi nước ra khỏi một phạm vi không gian giới hạn, khép kín nhằm tạo ra một môi trường chân không hoặc gần chân không.
Phát hiện lỗi máy nén khí Kaeser dòng ASK

Phát hiện lỗi máy nén khí Kaeser dòng ASK

Không thử các biện pháp khắc phục lỗi khác với biện pháp được đưa ra trong hướng dẫn này

Thông số kĩ thuật máy nén khí Atlas Copco GA 45+

Thứ ba - 12/11/2019 05:24

Máy nén khí Atlas Copco được thiết kế hoạt động trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, với hệ thống điều khiển điện tử thông minh, giúp tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn hoạt động ở mức tối đa, hệ thống điều khiển trung tâm tích hợp giúp kiểm soát tốt nhiệt độ, kiểm soát thời gian. Việc nắm được các thông số tiêu chuẩn của máy sẽ giúp cho người vận hành sử dụng máy một cách tối ưu hơn và hiểu về máy hơn.

thong so ki thuat may nen khi atlas copco ga 45
Dịch vụ bảo dưỡng - sửa chữa máy nén khí Atlas Copco 45+ tại Minh Phú

Lưu ý: Các dữ liệu trong bảng sau đây nằm trong điều kiện tiêu chuẩn của máy nén khí Atlas Copco GA45+. Và được nhà sản suất công bố trong cuốn sách hướng dẫn sử dụng của hãng - ''trang 173 đến trang 176''.

Bảng thông số kĩ thuật của máy nén khí Atlas Copco GA45+

 

Units

7.5 bar

8 bar

10 bar

13 bar

100 psi

125 psi

150 psi

175 psi

Tần số

Hz

50

50

50

50

60

60

60

60

Tối đa (Không tải) áp suất, không có máy sấy

bar(e)

7.5

8

10

13

7.4

9.1

10.8

12.5

Tối đa (Không tải) áp suất, đơn vị không có máy sấy

psig

109

116

145

189

107

132

157

181

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

bar(e)

7.25

7.75

9.75

12.75

7.15

8.85

10.55

12.25

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

psig

105

112

141

185

104

128

153

178

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

bar(e)

7

8

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

psig

102

116

138

181

100

125

150

175

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

7

7.75

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

102

112

138

181

100

125

150

175

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

0.17

0.12

0.1

0.06

0.19

0.13

0.09

0.06

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

2.47

1.74

1.45

0.87

2.76

1.89

1.31

0.87

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚C

40

40

40

65

40

40

40

65

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚F

104

104

104

149

104

104

104

149

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí.

˚C

29

29

29

29

29

29

29

29

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí

˚F

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚C

29

29

29

29

29

29

29

29

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚F

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

25

25

25

25

25

25

25

25

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

77

77

77

77

77

77

77

77

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

4

4

4

4

4

4

4

4

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

Động cơ  truyền động, SIEMENS

 

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

Tốc độ trục động cơ

r/min

2965

2965

2965

2965

3565

3565

3565

3565

Định mức công suất bình thường

kW

45

45

45

45

45

45

45

45

Định mức công suất bình thường

hp

60.3

60.3

60.3

60.3

60.3

60.3

60.3

60.3

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.6

1.6

1.2

1.4

1.6

1.2

1.2

1.4

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

2.15

2.15

1.61

1.88

2.15

1.61

1.61

1.88

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.4

1.4

1.1

1.3

1.5

1.1

1.1

1.3

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

1.88

1.88

1.48

1.74

2.01

1.48

1.48

1.74

Loại ga lạnh  Máy được tích hợp đầy đủ(1)

 

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

kg

0.97

0.97

1.00

0.97

0.97

1.00

1.00

0.97

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

lb

2.14

2.14

2.20

2.14

2.14

2.20

2.20

2.14

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước dưới 35 ˚C  và nhiệt độ tăng 15 ˚C ) đối với máy làm mát bằng nước.

l/min

47

47

47

47

47

47

47

47

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước vào khoảng 35 và 40 ˚C và nhiệt độ tăng 10 ˚C) đối với máy làm mát bằng nước.

cfm

1.66

1.66

1.66

1.66

1.66

1.66

1.66

1.66

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước vào khoảng 95 và 104 ˚F và nhiệt độ tăng 18 ˚F) đối với máy làm mát bằng nước.

l/min

70

70

70

70

70

70

70

70

Lượng dầu, đối với máy làm mát bằng nước

cfm

2.46

2.46

2.46

2.46

2.46

2.46

2.46

2.46

Lượng dầu đối  với máy làm mát bằng nước

l

23

23

23

23

23

23

23

23

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US gal

6.08

6.08

6.08

6.08

6.08

6.08

6.08

6.08

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

5.06

5.06

5.06

5.06

5.06

5.06

5.06

5.06

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

l

22

22

22

22

22

22

22

22

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US gal

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

Mức áp suất âm thanh, nơi làm việc đầy đủ các tính năng(theo ISO 2151 (2004)

Imp gal

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước vào khoảng 35 và 40 ˚C và nhiệt độ tăng 10 ˚C) đối với máy làm mát bằng nước.

dB(A)

67

67

67

66

67

67

67

66

Xem thêm: Hướng dẫn thay dầu và lọc dầu cho máy nén khí Atlas copco

Công ty TNHH máy và kỹ thuật Minh Phú là đơn vị phân phối máy nén khí Atlas Copco GA45+ chính hãng tại thị trường Việt Nam với phương châm uy tín, chất lượng cao nhằm mang đến sự trải nghiệm hài lòng cho quý khách hàng. Liên hệ 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết