Kỹ thuật

Bảo dưỡng máy nén khí Hanshin RCH20

Bảo dưỡng máy nén khí Hanshin RCH20

Có phải bạn đang gặp vấn đề trong việc vận hành máy nén khí Hanshin RCH20 (15Kw-20HP)? Dưới đây là một số quy trình bảo dưỡng máy nén khí Hanshin RCH20 (15Kw-20HP). Nếu cần được hỗ trợ tư vấn và bảo dưỡng máy nén khí hãy liên hệ với Minh Phú - 0919232826.
Khắc phục sự cố và bảo dưỡng định kì máy nén khí trục vít

Khắc phục sự cố và bảo dưỡng định kì máy nén khí trục vít

Để các máy móc hoạt động hiệu quả cao cùng với thời gian hoạt động lâu dài thì mỗi doanh nghiệp, xí nghiệp, nhà xưởng cần phải có kế hoạch về lịch trình bảo dưỡng định kì cho các thiết bị tài sản của doanh nghiệp.
Air end repairs

Air end repairs

After air end diagnostics, our engineers estimate the necessary repairs and provide calculation of the repairs and necessary spare parts
5 lý do nên bảo dưỡng máy nén khí Kobelco tại Minh Phú

5 lý do nên bảo dưỡng máy nén khí Kobelco tại Minh Phú

Thương hiệu máy nén khí Kobelco luôn là thương hiệu dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất máy nén khí tại thị trường nội địa Nhật và quốc tế, là một trong số những loại máy nén khí phổ biến và được sử dụng nhiều trong hệ thống khí công nghiệp. Trong suốt hơn các năm hoạt động, Kobelco vẫn giành được lòng tin và sự ưu ái của người dùng.

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết