Kỹ thuật

Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một trong những thương hiệu máy nén khí hàng đầu có xuất xứ từ Nhật Bản, trực thuộc tập đoàn Kobe Steel Group- một tập đoàn đa quốc gia, đa ngành nghề bao gồm: vật liệu xây dựng, công nghiệp, năng lượng, bất động sản,...
Compressor equipment diagnostics

Compressor equipment diagnostics

 The faults and problems in the air end operation effect on the whole compressor, on energy consumption, main parameters of the compressor, operational temperature etc.
Thông báo và cảnh báo máy Kaeser Control Sigma 4

Thông báo và cảnh báo máy Kaeser Control Sigma 4

Cách xác định lỗi máy nén khí Kaeser thông qua việc đọc thông báo và cảnh báo máy nén khí Kaeser Control Sigma 4
Bảo dưỡng định kì máy nén Hitachi 22kw

Bảo dưỡng định kì máy nén Hitachi 22kw

Để đảm bảo cho máy nén khí Hitachi được hoạt động tốt, hiệu quả cao trong suốt quá trình hoạt động thì doanh nghiệp nào cũng cần phải bảo dưỡng đinh kì để đảm bảo kỹ thuật, an toàn cho người sử dụng cũng như cho doanh nghiệp. Sau đây là quá trình bảo dưỡng định kỳ của máy nén khí Hitachi mà Minh Phú muốn giới thiệu đến bạn đọc như sau:

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết