Kỹ thuật

Thiết bị an toàn và màn hình điều khiển sigma control basic của máy nén khí Kaeser dòng ASK  trang 36

Thiết bị an toàn và màn hình điều khiển sigma control basic của máy nén khí Kaeser dòng ASK trang 36

Thiết bị điều khiển   EMERGENCY STOP( dừng khẩn cấp) Phím  EMERGENCY STOP  ngắt máy nén ngay lập tức . Động cơ tiếp tục dừng. Hệ thống áp suất được thông thoáng.
Sửa chữa bi đầu nén máy nén khí BOGE tại Bắc Ninh

Sửa chữa bi đầu nén máy nén khí BOGE tại Bắc Ninh

Lỗi vòng bi máy nén khí là một trong những lỗi dễ phát hiện, bởi khi gặp lỗi này, máy sẽ hoạt động bất thường và có những âm thanh lạ
Bảo dưỡng máy nén khí Fusheng

Bảo dưỡng máy nén khí Fusheng

Theo quy định chung của nhà sản xuất, chúng ta nên tiến hành kiểm tra hàng ngày, vệ sinh hàng tuần, bảo dưỡng theo tháng và quý. Dưới đây là các bước bảo dưỡng cho máy bơm khí nén bạn nên ghi nhớ:
Vệ Sinh Dàn Giải Nhiệt Máy Nén Khí Hitachi

Vệ Sinh Dàn Giải Nhiệt Máy Nén Khí Hitachi

Máy nén khí Hitachi là một thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, đóng vai trò cung cấp khí nén để vận hành các máy móc khác. Trong quá trình hoạt động, máy nén khí tạo ra một lượng nhiệt lớn cần phải được loại bỏ để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của máy. Dàn giải nhiệt chính là bộ phận chịu trách nhiệm giải quyết vấn đề này bằng cách làm mát khí nén trước khi nó được sử dụng.

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết