Kỹ thuật

BẢO DƯỠNG LỌC DẦU, LỌC GIÓ, TÁCH DẦU MÁY NÉN KHÍ HITACHI

BẢO DƯỠNG LỌC DẦU, LỌC GIÓ, TÁCH DẦU MÁY NÉN KHÍ HITACHI

Đây là ba bộ lọc quan trọng của máy nén khí cần được vệ sinh, thay thế thường xuyên để có thể duy trì hoạt động của máy cũng như tăng tuổi thọ máy nén khí
Chức năng của các bộ phận trong máy nén khí Kobelco

Chức năng của các bộ phận trong máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một thiết bị phức tạp với nhiều bộ phận hoạt động cùng nhau để tạo ra luồng khí nén phục vụ các nhu cầu công nghiệp khác nhau. Dưới đây là mô tả chi tiết về chức năng của các bộ phận quan trọng trong máy nén khí Kobelco.
Những điều cần biết khi thay lọc gió máy nén khí Kobelco?

Những điều cần biết khi thay lọc gió máy nén khí Kobelco?

Lọc gió máy nén khí là bộ phận nằm ngay ở phía cửa hút có chức năng bảo vệ máy nén khí khỏi các tác động bụi bẩn từ môi trường bên ngoài. Để lọc gió hoạt động hiệu quả thì cần thực hiện vệ sinh và thay thế theo định kỳ.
Thông báo và cảnh báo máy Kaeser Control Sigma 4

Thông báo và cảnh báo máy Kaeser Control Sigma 4

Cách xác định lỗi máy nén khí Kaeser thông qua việc đọc thông báo và cảnh báo máy nén khí Kaeser Control Sigma 4

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết