Kỹ thuật

Bảo Dưỡng Hàng Quý Máy Nén Khí Hanshin

Bảo Dưỡng Hàng Quý Máy Nén Khí Hanshin

Máy nén khí Hanshin là thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất, xây dựng và chế biến thực phẩm. Với công nghệ tiên tiến, máy nén khí Hanshin không chỉ đảm bảo hiệu suất làm việc cao mà còn tiết kiệm năng lượng. Tuy nhiên, để máy hoạt động hiệu quả và kéo dài tuổi thọ, việc bảo dưỡng định kỳ là điều không thể thiếu. Bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết quy trình bảo dưỡng hàng quý cho máy nén khí Hanshin.
Bảo dưỡng sửa chữa máy nén khí Ingersoll Rand

Bảo dưỡng sửa chữa máy nén khí Ingersoll Rand

Một số hình ảnh Minh Phú tiến hành Sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí Ingersoll Rand với đội ngũ nhân viên kĩ thuật cao giàu kinh nghiệm, nhiệt tình.
Sự cố tắt máy nén khí Hitachi series 2000 model OSP-110S5AL

Sự cố tắt máy nén khí Hitachi series 2000 model OSP-110S5AL

Lưu ý: Trong trường hợp xảy ra báo động, xử lí trước khi khởi động lại máy. Hỏi đại lí hoặc các công ty chuyên môn nếu có điều gì ko rõ.
Compressors equipment repairs

Compressors equipment repairs

Air screw compressors are in the important position in the industrial process, therefore all aggregates breaks and troubleshooting affecting to industrial process in general and have not expected results. Air screw compressors quality and advantages are undeniable, but every mechanism is run-out eventually, some parts operate not stable, some are out of operation at all.

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết