Kỹ thuật

Kiểm soát hệ thống máy nén khí fusheng

Kiểm soát hệ thống máy nén khí fusheng

Hệ thống máy nén.
Kiểm tra hàng tuần máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Kiểm tra hàng tuần máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Kiểm tra hàng tuần máy nén khí Kobelco là bước quan trọng để đảm bảo máy hoạt động ổn định và tránh các sự cố lớn. Dưới đây là danh sách các mục kiểm tra hàng tuần cho máy nén khí Kobelco:
Sửa chữa bi đầu nén máy nén khí BOGE tại Bắc Ninh

Sửa chữa bi đầu nén máy nén khí BOGE tại Bắc Ninh

Lỗi vòng bi máy nén khí là một trong những lỗi dễ phát hiện, bởi khi gặp lỗi này, máy sẽ hoạt động bất thường và có những âm thanh lạ
Lịch trình bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Lịch trình bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một trong những thương hiệu máy nén khí nổi tiếng của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trên khắp cả nước. Việc bảo dưỡng máy nén khí Kobelco là một quá trình quan trọng để đảm bảo máy hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ. Dưới đây là lịch trình bảo dưỡng cơ bản cho máy nén khí Kobelco

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết