Kỹ thuật

Chế độ bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Chế độ bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Khoảng thời gian bảo dưỡng định kì có thể được xác định theo điều kiện vận hành, chất lượng bảo dưỡng và điều kiện sử dụng. Để chạy máy luôn trong điều kiện tốt, quan sát theo tiêu chuẩn kiểm tra sau và tiêu chuẩn bảo dưỡng.
Thay lọc dầu máy nén khí Hitachi 22kW- Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Thay lọc dầu máy nén khí Hitachi 22kW- Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Lọc dầu là bộ phận quan trọng trong máy nén khí, có vai trò lọc sạch các cặn bẩn, bụi trong dầu khi dầu quay về hệ thống khí nén, giúp máy hoạt động ổn định và hiệu quả. Lọc dầu cần phải thay định kỳ. Sau đây, Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ thuật Minh Phú xin chia sẻ hướng dẫn thay lọc dầu cho máy nén khí Hitachi
Khắc phục sự cố cảm biến nhiệt độ máy nén khí

Khắc phục sự cố cảm biến nhiệt độ máy nén khí

Cảm biến nhiệt độ đo nhiệt độ máy nén khí, đưa ra cảnh báo nếu máy nén khí hoạt động ở nhiệt độ cao và dừng máy nén khí khi nhiệt độ vượt quá mức cho phép.
Hướng dẫn thay dầu máy nén khí

Hướng dẫn thay dầu máy nén khí

Trong quá trình sử dụng máy nén khí, người sử dụng thường xuyên phải thay dầu định kỳ cho máy, việc thay dầu theo khuyến cáo của nhà sản xuất hết sức quan trọng, nó giúp cho máy được bền hơn, giảm đi nhiều sự cố, góp phần ổn định quá trình sản xuất của nhà máy. Tuy nhiên, việc thay dầu máy nén khí đúng kỹ thuật hết sức quan trọng, sẽ tránh được nhiều rủi ro như : Dầu bắn vào người gây bỏng...Bài viết này giúp quý khách hàng lắm được kỹ thuật thay dầu cho máy nén khí trục vít.

Cách đọc thông số vòng bi

Thứ tư - 02/01/2019 04:02

Cách đọc thông số vòng bi:
Khi có nhu cầu sử dụng vòng bi, chúng ta thấy được các thông số ghi trên vòng bi. Các thông số ghi tên vòng bi là một dãy các chữ cái và con số mà ở đó cho biết các thông tin về: kiểu vòng bi, kích thước bao, kích thước, độ chính xác, độ hở bên trong và các thông số kỹ thuật liên quan khác...Vậy, cách đọc thông số vòng bi thế nào cho đúng? xin mời các bạn đọc bài viết sau:

vong bi 2


1.Theo TCVN 3776-83 số vòng bi được hiểu như sau: - Ổ bi được kí hiệu bằng các con số. Hai số cuối biểu thị đường kính trong của ổ từ 20 đến 495mm, các con số này bằng 1/5 kích thước thật của ổ bi, các con số có đường kính trong từ 10 đến 20 mm có ký hiệu 00 (10 mm), 01 (12mm), 02 (15mm), 03 (17mm)
Ví dụ: Ổ có ghi 150212 có nghĩa là: ổ bi 1 dãy (0), có vòng che bên ngoài (5), loại chịu tải nhẹ (2), chiều rộng bình thường (1), đường kính trong 60 mm (12×5).
- Một số ví dụ khác:


 

thong so vong bi
thông số vòng bi

 

vong bi skf 7
thông số vòng bi

2. Ý nghĩa về chịu tải - đọc thông số vòng bi máy nén khí:

- Con số thứ 3 từ phải sang trái:

1 hoặc 7

Chịu tải rất nhẹ

2

Chỉ tải nhẹ

3

Chỉ tải trung bình

4

Chỉ tải nặng

5

Chỉ tải rất nặng

6

Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn

8-9

Chỉ tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914

 3. Ý nghĩa phân loại vòng bi -cách đọc thông số vòng bi máy nén khí:

 Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9     

0

Chỉ loại bi tròn 1 lớp

1

Chỉ loại bi tròn hai lớp

2

Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp

3

Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp

4

Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp

5

Chỉ loại bi đũa xoắn

6

Chỉ loại bi đũa tròn chắn

7

Chỉ loại bi đũa hình côn

8

Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm

9

Chỉ loại bi đũa chắn

4. Ý nghĩa về kết cấu vòng bi - cách đọc thông số vòng bi máy nén khí:

 Số thứ 5 từ phải sang trái      

3

Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn

4

Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn

5

Có 1 rănhx để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài

6

Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá

8

Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá

9

Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn

 

Ví dụ về cách đọc thông số vòng bi máy nén khí: 

Đọc thông số của vòng bi có ký hiệu 60304
-          Đường kính vòng trong 04x5 = 20mm
-          Chịu tải trọng trung bình

-          Bi tròn một lớp
-          Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
Chú ý : Đối với vòng bi chỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong của vòng bi (D<20mm)
         Ví dụ : 678 thì d=8mm, chịu tải nhẹ, loại bi tròn chắn

5. Khe hở vòng bi - đọc thông số vòng bi máy nén khí:

Kích thước cổ trục

Bi cầu mới

Bi trụ mới

Bi cũ cho phép

20-30

0.01-0.02

0.03-0.05

0.1

30-50

0.01-0.02

0.05-0.07

0.2

55-80

0.01-0.02

0.06-0.08

0.2

85-120

0.02-0.03

0.08-0.1

0.3

130-150

0.02-0.03

0.10-0.12

0.3

6. Khe hở bạc - đọc thông số vòng bi máy nén khí :

Đường kính cổ trục

Khe hở giữa trục và vòng bạc

     
       

>1000 v/p

 

Tiêu chuẩn

Cho phép

Tiêu chuẩn

Cho phép

18-30

0.040-0.093

0.1

0.06-0.118

0.12

30-50

0.05-0.112

0.12

0.075-0.142

0.15

50-80

0.065-0.135

0.14

0.095-0.175

0.18

80-120

0.08-0.16

0.16

0.12-0.210

0.22

120-180

0.100-0.195

0.20

0.150-0.250

0.30

180-260

0.120-0.225

0.24

0.180-0.295

0.40

260-360

0.140-0.250

0.26

0.210-0.340

0.5

360-500

0.170-0.305

0.32

0.250-0.400

0.6

                                                                                                                                  Tổng hợp : Internet

Bài viết khác : Phát hiện lỗi động cơ máy nén khí như thế nào?Phát hiện lỗi vòng bi máy nén khí như thế nàoCách phân biệt Vòng bi thật (chính hãng) và vòng bi giả mạo, ...

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Cách đọc thông số vòng bi, vòng bi máy nén khí, thông số vòng bi máy nén khí, thay bi máy nén khí

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn