Kỹ thuật

Bảo dưỡng máy nén khí Hanbell tại Hưng Yên

Bảo dưỡng máy nén khí Hanbell tại Hưng Yên

Máy nén khí Hanbell là một trong những thương hiệu được tin dùng nhờ khả năng hoạt động bền bỉ, ổn định và hiệu suất cao. Tuy nhiên, để đảm bảo máy nén khí hoạt động ở trạng thái tốt nhất, việc bảo dưỡng định kỳ là vô cùng quan trọng. Một kế hoạch bảo dưỡng hợp lý không chỉ giúp máy vận hành hiệu quả mà còn kéo dài tuổi thọ của thiết bị, giảm thiểu các rủi ro sự cố.
Bảo dưỡng tách dầu máy nén khí Hanshin

Bảo dưỡng tách dầu máy nén khí Hanshin

Tách dầu dùng cho máy nén khí Hanshin, được nhập khẩu từ Hàn Quốc đối với dòng tách dầu chính hãng, và nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản đối với dòng lọc dầu OEM.Thời gian sử dụng tách dầu máy máy nén khí Hanshin là tối đa 3000 giờ. Tuy nhiên, phải căn cứ vào điều kiện môi trường đặt máy, cũng như loại tách dầu để xác định thời gian thay thế tách hợp lí nhất. Thông thường, khách hàng cần thay tách dầu trong tối đa 6 tháng sử dụng.
Dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí Hitachi – Giải pháp tối ưu chi phí

Dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí Hitachi – Giải pháp tối ưu chi phí

Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi là một công việc cần có quy trình và vô cùng quan trọng, đòi hỏi đội ngũ kỹ thuật viên có nhiều năm kinh nghiệm. Việc bảo dưỡng máy nén khí Hitachi định kỳ và kịp thời giúp kéo dài tuổi thọ của máy, đảm bảo chất lượng của khí nén, phát hiện kịp thời và ngăn chặn những hư hỏng. Bên cạnh đó, việc bảo dưỡng định kỳ giúp các thiết bị vận hành ổn định, kéo dài thời gian sử dụng.
Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú cung cấp dịch vụ Sửa chữa, Bảo dưỡng và cung cấp phụ tùng cho máy nén khí Hitachi uy tín, chất lượng và bảo hành dài hạn. Hãy gọi ngay cho Minh Phú 0919232826 để biết thêm chi tiết.Một số hình ảnh Minh Phú tiến hành Sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi.

Thiết bị an toàn và màn hình điều khiển sigma control basic của máy nén khí Kaeser dòng ASK trang 36

Thứ tư - 01/04/2020 10:29
 1. Thiết bị an toàn của máy nén khí Kaeser dòng ASK 
Thiết bị an toàn sau có thể không bị thay đổi :  
-  Thiết bị điều khiển   EMERGENCY STOP( dừng khẩn cấp)
Phím  EMERGENCY STOP  ngắt máy nén ngay lập tức . Động cơ tiếp tục dừng. Hệ thống áp suất được thông thoáng. Van giảm áp bảo vệ hệ thống tránh  áp suất cao. Do nhà máy cài đặt.
Công tắc áp suất an toàn  (máy có tích hợp máy sấy  lạnh):
Công tắc áp suất an toàn bảo vệ mạch làm lạnh tánh áp suất quá mức. Cái này không thể cài đặt.  
Công tắc khóa :
Máy sẽ dừng tự động nếu của khóa chéo hoặc bảng điều khiển mở hoặc tháo rời.
Vỏ và các bộ phận bảo vệ cho bộ phận chuyển động và kết nối điện . tránh những tác động bất ngờ.
2. Màn hình điều khiển Sigma control Basic 
 
1
                                                            Fig. 7     Bàn phím và tổng quan 
STT Mục Chức năng
1 «ON» Bật máy
2 «OFF» Tắt máy
 Cài đặt báo động  
(xác nhận).
Đặt lại bộ đếm thời gian bảo trì
6 «DOWN» Cuộn xuống danh sách thông số
Gỉam giá trị của các thông số
7 «UP» Cuộn danh sách thông số lên
Tăng gia trị trị của các thông số
8 «Escape» Thoát chế độ sửa mà không lưu vào
 
Mục Tên Chức năng
9 «Enter» Chế độ sửa
Thoát chế độ sửa và lưu lại .
Chỉ thay đổi gái trị trên dòng thứu 3 của màn hình hiển thị.  
                                                                                                    Tab. 1     Khóa
 
Mục Tên Chức năng
12 Indicator field or display Hiển thị chữ và số ở 4 dòng
13 Lỗi Nhấp nháy màu đỏ khi xảy ra cảnh báo.  
Đèn sáng liên tục nếu được xác nhận.
15 Warning (cảnh báo) Đèn vàng để:
  • Hạn bảo dưỡng
  • Tin nhắn cảnh báo
16 Control voltage (Kiểm soát điện áp) Ddèn mày xanh khi bật nguồn.
19 Machine ON (Máy bật) Đèn xanh khi khi máy khởi động
                                                                                                            
                                                                                       Tab. 42            Thước  thăm dầu 
    • Mô tả chức năng  – SIGMA CONTROL BASIC
                   Hiển thị layout
1
 
Dòng Hiển thị Ý nghĩa
1 xx.x Áp suất hiện tại tính bằng bar, psi hoặc MPa.
2 yy Nhiệt độ xả đầu nén hiện tại (ADT) bằng °C hoặc °F.
3 z Hiển thị thông số và cài đặt liên quan (xem bảng 44)
 
dòng Hiển thị Ý nghĩa
4 1, 2, ... Mã hỏng để cảnh báo và báo động  (xem bảng  49 và bảng 50).
 
1
Trạng thái vận hành: LOAD
 
1
Trạng thái vận hành: IDLE
                                                                                                                   Tab. 3   Hiển thị
Thông số 

 
Thông số Ý nghĩa
0 Bộ đếm gi vn hành
Hiển thị tổng thời gian của động cơ được bật.
Chỉ có KAESER Service có quyền thay đổi.
1 Bộ đếm gi tải
Hiển thị tổng giờ động cơ máy nén đã chạy có tải
Chỉ có KAESER Service có quyền thay đổi.
2 Bộ đếm thi gian bo dưỡng.
Hiển thị số giơ vận hành cho đến khi  bảo trì theo lịch trình tiếp theo. Bộ
SIGMA CONTROL BASIC đếm ngược giờ vận hành từ giá trị lỗi. Tin nhắn cảnh báo được hiển thị khi bộ đếm đạt giá trị 0.  
Đặt bộ đếm với giá trị ban đầu sau ki hoàn thành các hoạt động dịch vụ. Trong thời gian khởi động mới.   
Yêu cầu mật khẩu thay đổi thông số này.  
3 Chế độ kim tra van cu trợ.
Chức năng chuyển switches the activating pressure check mode for the pressure relief valve on and off.
The warning message i is displayed when the check mode is switched on. A password is required to change this parameter.
For the inspection and the password: see chapter10.10
4 Temperature display units
The airend outlet temperature can be displayed in either °C or °F.
5 Pressure display units
The current working pressure can be displayed in bar, psi or MPa.
6 Control modes Factory setting: OFF
This parameter changes the control mode:
  • OFF: QUADRO
  • ON: DUAL
7 Refrigeration dryer control mode Factory setting: OFF
This parameter changes the dryer control mode:
  • OFF: TIMER
  • ON: CONTINUOUS
 
Thông số Ý nghĩa
8 Bật và tt máy sy lnh: ON (Option T3)
Thông số máy sấy chueyenr tạm thời tắt và bật.  
  • OFF: Máy sấy lạnh tắt
  • ON: máy sấy lạnh bật.

Yêu cầu mật khẩu để thay đổi thông số . Đối với máy không có máy sấy thì thông số do nhà máy đặt để OFF.
C Áp suất đim đặt h thng : Chuyn đổi chênh lệch
chênh lệch chuyển mạch xavs định giữa áp suất cut-in và cut-out (áp suất điểm đặt hệ thống: điểm chuyển) và vì chuyển thế tần suất từ tải sang không tải.
Dải cài đặt [bar]: −0,1 ... −5,0
D Áp suất đim đặt h thng : Chuyn đổi chênh lệch
Điểm chuyển đổi tương ứng với áp suất làm việc của hệ thống khí và áp suất cut-out của máy
Dải cài đặt  [bar]: 5.5 ... Qúa áp vận hành tối đa
E Cài đặt  áp suất điểm sương tối đa có thể 
Chr có đại   lí Kaeser mới có thể thay đổi 
F Options
The displayed value informs KAESER Service concerning the controller's internal machine configuration.
Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn