Kỹ thuật

Những điều cần biết khi thay lọc gió máy nén khí Kobelco?

Những điều cần biết khi thay lọc gió máy nén khí Kobelco?

Lọc gió máy nén khí là bộ phận nằm ngay ở phía cửa hút có chức năng bảo vệ máy nén khí khỏi các tác động bụi bẩn từ môi trường bên ngoài. Để lọc gió hoạt động hiệu quả thì cần thực hiện vệ sinh và thay thế theo định kỳ.
Khắc phục sự cố  máy nén khí Quincy

Khắc phục sự cố máy nén khí Quincy

Chỉ sử dụng những phụ tùng có chất lượng tốt để đảm bảo hoạt động trong quá trình sử dụng máy nén khí Quincy.
Lựa chọn tiêu chuẩn Bảo dưỡng định kì máy nén khí Hitachi

Lựa chọn tiêu chuẩn Bảo dưỡng định kì máy nén khí Hitachi

Khi cần lắp hoặc tháo các bộ phận máy đảm bảo xả hết áp suất bên trong nếu không áp suất cao bên trong máy sẽ thổi ra khi tháo dây cu-roa, ống vàn những bộ phận khác gây hậu quả nghiêm trọng.
Thông báo và cảnh báo máy lỗi 9 máy Kaeser Control Sigma

Thông báo và cảnh báo máy lỗi 9 máy Kaeser Control Sigma

Kiểm tra liên kết/ kết nối giao diện giữa 2 màn hình điều khiển, kiểm tra chiều dài tối đa của cáp và màn hình, kiểm tra tất cả thông số giao diện túc là cả hai đang hoạt động

Thông số kĩ thuật máy nén khí Atlas Copco GA 45+

Thứ ba - 12/11/2019 05:24

Máy nén khí Atlas Copco được thiết kế hoạt động trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, với hệ thống điều khiển điện tử thông minh, giúp tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn hoạt động ở mức tối đa, hệ thống điều khiển trung tâm tích hợp giúp kiểm soát tốt nhiệt độ, kiểm soát thời gian. Việc nắm được các thông số tiêu chuẩn của máy sẽ giúp cho người vận hành sử dụng máy một cách tối ưu hơn và hiểu về máy hơn.

thong so ki thuat may nen khi atlas copco ga 45
Dịch vụ bảo dưỡng - sửa chữa máy nén khí Atlas Copco 45+ tại Minh Phú

Lưu ý: Các dữ liệu trong bảng sau đây nằm trong điều kiện tiêu chuẩn của máy nén khí Atlas Copco GA45+. Và được nhà sản suất công bố trong cuốn sách hướng dẫn sử dụng của hãng - ''trang 173 đến trang 176''.

Bảng thông số kĩ thuật của máy nén khí Atlas Copco GA45+

 

Units

7.5 bar

8 bar

10 bar

13 bar

100 psi

125 psi

150 psi

175 psi

Tần số

Hz

50

50

50

50

60

60

60

60

Tối đa (Không tải) áp suất, không có máy sấy

bar(e)

7.5

8

10

13

7.4

9.1

10.8

12.5

Tối đa (Không tải) áp suất, đơn vị không có máy sấy

psig

109

116

145

189

107

132

157

181

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

bar(e)

7.25

7.75

9.75

12.75

7.15

8.85

10.55

12.25

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

psig

105

112

141

185

104

128

153

178

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

bar(e)

7

8

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

psig

102

116

138

181

100

125

150

175

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

7

7.75

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

102

112

138

181

100

125

150

175

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

0.17

0.12

0.1

0.06

0.19

0.13

0.09

0.06

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

2.47

1.74

1.45

0.87

2.76

1.89

1.31

0.87

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚C

40

40

40

65

40

40

40

65

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚F

104

104

104

149

104

104

104

149

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí.

˚C

29

29

29

29

29

29

29

29

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí

˚F

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚C

29

29

29

29

29

29

29

29

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚F

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

25

25

25

25

25

25

25

25

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

77

77

77

77

77

77

77

77

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

4

4

4

4

4

4

4

4

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

Động cơ  truyền động, SIEMENS

 

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

Tốc độ trục động cơ

r/min

2965

2965

2965

2965

3565

3565

3565

3565

Định mức công suất bình thường

kW

45

45

45

45

45

45

45

45

Định mức công suất bình thường

hp

60.3

60.3

60.3

60.3

60.3

60.3

60.3

60.3

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.6

1.6

1.2

1.4

1.6

1.2

1.2

1.4

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

2.15

2.15

1.61

1.88

2.15

1.61

1.61

1.88

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.4

1.4

1.1

1.3

1.5

1.1

1.1

1.3

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

1.88

1.88

1.48

1.74

2.01

1.48

1.48

1.74

Loại ga lạnh  Máy được tích hợp đầy đủ(1)

 

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

kg

0.97

0.97

1.00

0.97

0.97

1.00

1.00

0.97

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

lb

2.14

2.14

2.20

2.14

2.14

2.20

2.20

2.14

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước dưới 35 ˚C  và nhiệt độ tăng 15 ˚C ) đối với máy làm mát bằng nước.

l/min

47

47

47

47

47

47

47

47

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước vào khoảng 35 và 40 ˚C và nhiệt độ tăng 10 ˚C) đối với máy làm mát bằng nước.

cfm

1.66

1.66

1.66

1.66

1.66

1.66

1.66

1.66

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước vào khoảng 95 và 104 ˚F và nhiệt độ tăng 18 ˚F) đối với máy làm mát bằng nước.

l/min

70

70

70

70

70

70

70

70

Lượng dầu, đối với máy làm mát bằng nước

cfm

2.46

2.46

2.46

2.46

2.46

2.46

2.46

2.46

Lượng dầu đối  với máy làm mát bằng nước

l

23

23

23

23

23

23

23

23

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US gal

6.08

6.08

6.08

6.08

6.08

6.08

6.08

6.08

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

5.06

5.06

5.06

5.06

5.06

5.06

5.06

5.06

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

l

22

22

22

22

22

22

22

22

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US gal

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

Mức áp suất âm thanh, nơi làm việc đầy đủ các tính năng(theo ISO 2151 (2004)

Imp gal

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước vào khoảng 35 và 40 ˚C và nhiệt độ tăng 10 ˚C) đối với máy làm mát bằng nước.

dB(A)

67

67

67

66

67

67

67

66

Xem thêm: Hướng dẫn thay dầu và lọc dầu cho máy nén khí Atlas copco

Công ty TNHH máy và kỹ thuật Minh Phú là đơn vị phân phối máy nén khí Atlas Copco GA45+ chính hãng tại thị trường Việt Nam với phương châm uy tín, chất lượng cao nhằm mang đến sự trải nghiệm hài lòng cho quý khách hàng. Liên hệ 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Dịch vụ bảo dưỡng - sửa chữa máy nén khí Atlas Copco GA 45+, Atlas Copco GA 45+ air compressor repair service

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết