Quy trình cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng
- Thứ hai - 21/09/2020 22:43
- In ra
- Đóng cửa sổ này
F1 Inquire : Nhấn để hiển thị trạng thái hiện tại của máy nénF2 System : Nhấn để cài đăth màn hình.F3 Paramater: Nhấn để cài đặt thông số màn hình.
Quy trình chọn phím màn hình máy nén khí Fusheng được hiển thị như dưới đây:
Lưu ý:
Màn hình hiển thị : Giờ chạy, nhiệt độ xả, áp suất xả và trạng thái vận hành.
Khái niệm phím chức năng như sau:
F1 Inquire : Nhấn để hiển thị trạng thái hiện tại của máy nén
F2 System : Nhấn để cài đăth màn hình.
F3 Paramater: Nhấn để cài đặt thông số màn hình.
Directory 1: Nhiệt độ xung quanh, nhiệt độ xả và áp suất xả, bể chứa áp suất và chênh lệch áp suất của lọc dầu.
Directory 2: Dòng điện 3 pha , điện áp và màn hình DCV.
Directory 3: Giờ chạy , giờ tải, lịch, ngày sản xuất, số seri.
F1 Inquire : Nhấn để hiển thị trạng thái hiện tại của máy nén
F2 System : Nhấn để cài đăth màn hình.
F3 Paramater: Nhấn để cài đặt thông số màn hình.
Directory 1: Nhiệt độ xung quanh, nhiệt độ xả và áp suất xả, bể chứa áp suất và chênh lệch áp suất của lọc dầu.
Directory 2: Dòng điện 3 pha , điện áp và màn hình DCV.
Directory 3: Giờ chạy , giờ tải, lịch, ngày sản xuất, số seri.
Directory 4: Loc khí, lọc dầu, tách dầu, dầu, mỡ động cơ
Directory 5: Thời gian khởi động, cảnh báo nhiệt độ cao, cảnh báo nhiệt độ thấp, ngắt nhiệt độ cao, áp suất không tải, áp suất tải, nhiệt độ khởi động quạt, nhiệt độ dừng quạt, thời gian nghỉ, tốc độ truyền , áp suất ngắt, giao diện, tần suất thời gian khởi động , tần suất thời gian không tải và tần suất thời gian tuần hoàn.
Directory 6: Lưu ngắt dòng/ báo động.
Directory 7: Cài đặt áp suất không tải, cài đặt áp suất tải, cài đặt nhiệt độ khởi động quạt, cài đtăh nhiệt độ dừng, cài đặt giao diện, cài đặt số máy, cài đặt ngôn ngữ, cài đặt mật khẩu, cài đặt tần suất động cơ.
Directory 8: Cài đặt thời gian chuyển Delta-star, cài đặt hoãn tải, cài đặt dừng tự động, cài đặt hoãn dừng, cài đặt khóa liên động , cài đặt lịch và cài đặt thời gian hiện tại.
Directory 9: Lọc khí, lọc tách , lọc dầu,dầu và mỡ hoạt động ổn
Directory 10: Bộ chọn điều khiển cục bộ/từ xa
Directory 11: Kiểm tra đèn báo động
Directory 6: Lưu ngắt dòng/ báo động.
Directory 7: Cài đặt áp suất không tải, cài đặt áp suất tải, cài đặt nhiệt độ khởi động quạt, cài đtăh nhiệt độ dừng, cài đặt giao diện, cài đặt số máy, cài đặt ngôn ngữ, cài đặt mật khẩu, cài đặt tần suất động cơ.
Directory 8: Cài đặt thời gian chuyển Delta-star, cài đặt hoãn tải, cài đặt dừng tự động, cài đặt hoãn dừng, cài đặt khóa liên động , cài đặt lịch và cài đặt thời gian hiện tại.
Directory 9: Lọc khí, lọc tách , lọc dầu,dầu và mỡ hoạt động ổn
Directory 10: Bộ chọn điều khiển cục bộ/từ xa
Directory 11: Kiểm tra đèn báo động